nối từ vs nghĩa
a) | remove | the first person to enter your home after New Year's Eve |
b) | first footer | take away |
Help me !!!!!!!!!!!!!
Write the full sentences.Use the words given.
1.people/your/city/friendly/and/open/than/many/other/place//.
..............................................................................................
2.one/think/not like/new neighbourhood/that/it/very/noisy//.
...........................................................................................
3.weather/here/hot/and/dry/than/your/country//?
...........................................................................................
4.One/good/things/live/neighbourhood/that/food/cheap//.
............................................................................................
5.There/be/many/new/shop/near/here/so/streets/busy/day//.
............................................................................................
Viết lại các câu sau bắt đầu bằng những từ gợi ý sao cho nghĩa ko đổi .
1. My school has four hundred students.
There _________________________
2. Phong's school is small.
Phong's school is not _____________
3. Are there four windows in your classroom?
Does __________________________
4. Lan is Ba's sister
Ba is ____________________________
5. Nam's class has forty students.
There ________________________
trái nghĩa với wide
Bạn nào biết cách đọc từ 'drunk' quá khứ phân từ II của từ 'drink' thì giúp mình nhé!
Nhớ viết cách đọc phiên âm tiếng việt nhé, đừng viết theo cách phiên âm quốc tế
viết 1 đoạn văn về chỗ ở hiện nay của em bằng tiếng anh khoảng 100 từ
giúp với
em hãy sắp xếp những từ ở mỗi dòng sau thành câu có nghĩa ,viet hoa chu cai dau
1 seven thirty/late/it is/scholol/are/and/we/for
2.get up/breakfast/time/father/and/your/have/what/does?
3.contry/it is/in/house/the/is/small/Ha is/and
4.cities/there/country/how/are/your/is/many
5.every/shool/Jane/morning/eight/to/o'clock/goes/at
6.classroom/twenty/floor/desks/Peter's/the/and/has/on/fifth/it's/
7table/it is/ big/on/shool bag/and/Hue's/the/is
8.children/this/are/my/is/my/and/sister/these
Điền vào chỗ dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Lan (have)....................math lesson now.
2. What you sister (do) ...................?
3. There (be) ................. ficnic will my famly
viết đoạn văn ngắn về hobby từ 3 đến 5 câu của em ( các cậu viết bằng tiếng anh giúp mình nha mà tả về swimming nha)