Từ ngữ tả hình dáng:
Đôi mắt: nâu, ngơ ngác.
Cái bụng: mịn mượt.
Cổ: cổ yếm quàng chiếc tạp dề công nhân đầy hạt cườm lấp lánh biêng biếc.
Từ ngữ tả họa động hoặc thói quen:
Sáng sớm: sà xuống, đuôi lái lượn xòe, đủng đỉnh gáy, thủng thỉnh bước.
Ăn: tha thẩn, nhặt nhạnh, cặm cụi.