x = 129;132;135;138;141;144;147;150;153;156;159;162;165;168;.................................;966;969;972.
x = 129;132;135;138;141;144;147;150;153;156;159;162;165;168;.................................;966;969;972.
Hãy xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp đó:
a. A = {x€ N* | x < 7}
b. B = {x €N | 15 < x ≤ 21}
c. C = {x €N | x chia hết cho 2 và x < 10}
d. D = {x€N | x chia hết cho 6 và 37 < x ≤ 54}
Bài 5: Gọi C là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số không chia hết cho 3 và không chia hết cho 5. Tìm số phần tử của
Viết cá tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử :
A = { x thuộc N / 18 chia hết cho x , 24 chia hết cho x }
B = { x thuộc Z / -4 < hoặc = x < 5 }
C = { x thuộc Z / giá trị tuyệt đối của x < 4 }
A = {x ∈ Z|x là ước của 12}, B = {x ∈ Z|x là ước của 8. Tìm A giao B, A hợp B, A/B. Tìm các tập hợp C biết C con của A và C con của B
Tìm x thuộc Z,biết:
a,-3 chia hết (x+1)
b,5 chia hết(x+2)
c,x+5 chia hết x+1
d,x -2 chia hết x+3
e,2x+3 chia hết x-1
Bài 1: Tìm x € Z a)1−3x chia hết cho x−2 b)3x+2 chia hết cho 2x+1 Bài 2: Tìm các số nguyên a)x(3−y)−y=0 b)xy+2x+2y=0 c)xy−2x+4y=1 d)x(y+1)+y=0
1. Hãy lượt kê các phần tử của tập hợp sau và cho biết số phần tử của số
a) Tập hợp A gồm các số tự nhiên có 2 chữ sood chia hết cho 3
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên chia hết cho 3 dư 1 và ko vượt quá 202
c) Tappj hợp C gồm các số tự nhiên chia hết cho 9 và có 3 chữ số
cho hai tập hợp A=(x thuộc n*/x<8) và B=(x thuộc N/x-8=12)
a)Viết tập hợp trên bằng cách liệt kê phần tử
b)Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B
Bài 1: Dùng ba trong bốn chữ số 0,1,3,8 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho các số đó
a) Chia hết cho 9
b) Chia hết cho 2 nhưng ko chia hết cho 5
Bài 2 Tìm x thuộc N biết x+6:x-1
Cho biết câu sau đúng hay sai
Nếu a chia hết cho x, b chia hết cho x thì x là ước chung lớn nhất của a,b