x + xy + y = -1
x(1+y) + y = -1
x(1+y) + y + 1 = -1 + 1
x(1+y)+(1+y) = 0
(x+1)(1+y) = 0
=> \(\left[\begin{matrix}x+1=0\\1+y=0\end{matrix}\right.< =>\left[\begin{matrix}x=-1\\y=-1\end{matrix}\right.\)
x + xy + y = -1
x(1+y) + y = -1
x(1+y) + y + 1 = -1 + 1
x(1+y)+(1+y) = 0
(x+1)(1+y) = 0
=> \(\left[\begin{matrix}x+1=0\\1+y=0\end{matrix}\right.< =>\left[\begin{matrix}x=-1\\y=-1\end{matrix}\right.\)
tìm số nguyên x, y
a) ( x - 1 ) . ( y+ 2 ) = 7
b) ( x - 2 ) . ( 2y + 1 ) = 17
c ) xy - 3x - y = 0
d ) xy + 2x + 2y = (-16)
bài 1:
a) Tìm các cẶP số nguyên x; y thỏa mãn hệ thức: ( 2x - 1 ) (y + 4 ) = 11
b) Tìm các giá trị x;y nguyên thỏa mãn: xy = 3y - 5x = 9
Tìm các số nguyên x và y sao cho
a) (x-3).(2y+1)=7
b) (2x+1).(y-2)=-3
c)xy+3x-7x=21
Tìm số nguyên x, y biết:
7) xy + y + x + 1 = 5
8) xy - y + x - 1 = 7
Tìm số x,y, biết:
\(\frac{x-y}{3}=\frac{x+y}{13}=\frac{xy}{20}\)
tìm x,y \(\in Z\)biết :xy+x+y+1=0
\(\frac{x}{4}\)-\(\frac{1}{y}\)=\(\frac{1}{2}\)
Tìm hai số hữu tỉ x và y sao cho x -y = x . y = x : y (y\(\ne\)0)1, Tìm số tự nhiên x , y
( x + 3 ) * y = 6
( x + 1 ) * ( y - 2 ) = 12
2xy - x = 15
xy + x + y + 1 = 26
a) Tìm số tự nhiên x và y biết y là số nguyên tố và x . y = 28
b) Tìm số tự nhiên x biết x khác 0 và x là số bé nhất trong các số chia hết cho 36 và 90