Tìm các số nguyên dương x , y , z thỏa mãn x2 + y3 + z4 = 90
Tìm số tự nhiên x; y sao cho:
a) \(x-3=y\cdot\left(x+2\right)\) b)\(x+6=y\cdot\left(x-1\right)\)
Đề cương ôn thi toán học lớp 6
Bài 1: Tìm x nhỏ nhất mà x + 21 .: 7; x - 32 .: 8; x + 54 .: 9
Bài 2: Các số sau là hợp số hay số nguyên tố
A = 2 . 5 . 7 . 11 + 13 . 17 . 19 . 21
B = 23 . 161 . 121 . 19 - 13 . 157 . 32
Bài 3: Tìm a, b, c
a) 456ab .:4, 5 và 6
b) 679abc .: 5, 6, 7 và 9
Bài 4: Tìm x là số nguyên tố để x + 4; x + 8 là số nguyên tố
Bài 5: Chứng tỏ A = 71 + 72 + ... + 7100 .: 8
Bài 6: Tìm x, y ϵ N
a) ( 2x + 1) . (y - 3) = 10
b) x + 8 .: x + 3
c) 12x = 9y
Bài 1: Phá dấu ngoặc rồi tính:
a)\(\left(a+b+c\right)-\left(a-b+c\right)\)
b)\(\left(4.x+5.y\right)-\left(5.x-4.y-1\right)\)
Bài 2: Chứng minh bất đẳng thức:
a)\(\left(a+b+c+d\right)-\left(a-b-c+d\right)+1=a-\left(a-2b-2c-d\right)+\left(d+1\right)\)
b)\(\left(4x-3y+2\right)-\left(3x-4y+2\right)=\left(2x+2y\right)-\left(x+y\right)\)
\(\left|x-3y\right|^{2007}\) +\(\left|y+4\right|^{2008}\) =0
\(\left(x+y\right)^{2006}\) +2007\(\left|y-1\right|\) =0
\(\left|x-y-5\right|\) + 2007\(\left|y-3\right|^{2008}\) =0
1.Tìm x,y
a)\(\left|x\right|\)=2017
b)\(\left|x\right|\)=\(\left|2017\right|\)
c)\(\left|x\right|\)+\(\left|y\right|\)=0
d)\(\left|x+5\right|\)+\(\left|y-3\right|\)=0
f)\(\left|x+2\right|\)=\(-5\)
1) Tìm x;y thuộc Z thỏa :
\(\left(x-2\right)^2+\left(y+16\right)^{2016}=0\)
Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn :
a) \(\dfrac{5}{7}-1\dfrac{4}{7}\left(450\%+\dfrac{2}{3}x\right)=-\dfrac{1}{14}\)
b) 100 = 6 .7|x+2| - 194
c) 2x + 3 = y2 ( với x, y \(\in\) N )
Bài 2: Chứng minh bất đẳng thức:
a) \(\left(a+b+c+d\right)-\left(a-b-c+d\right)+1=a-\left(a-2b-2c-d\right)+\left(d+1\right)\)
b)\(\left(4x-3y+2\right)-\left(3x-4y+2\right)=\left(2x+2y\right)-\left(x+y\right)\)