Ôn tập chương III

Phạm Minh Hiền Tạ

tìm chữ số tận cùng của các số sau

22003, 499, 999, 799, 899, [(7895)7]3, 8732; 5833

Nguyen Thi Huyen
9 tháng 8 2018 lúc 22:48

a) \(2^{2003}\)

Ta có: \(2^{2003}=2^{2000}.2^3=\left(2^4\right)^{500}.8=16^{500}.8=\left(...6\right).8=\left(...8\right)\)

Vậy \(2^{2003}\) có c/s tận cùng là 8.

b) \(4^{99}\)

Ta có: \(4^{99}=4^{98}.4=\left(4^2\right)^{49}.4=16^{49}.4=\left(...6\right).4=\left(...4\right)\)

Vậy \(4^{99}\) có c/s tận cùng là 4.

c) \(9^{99}\)

Ta có: \(9^{99}=9^{98}.9=\left(9^2\right)^{49}.9=81^{49}.9=\left(...1\right).9=\left(...9\right)\)

Vậy \(9^{99}\) có c/s tận cùng là 9.

d) \(7^{99}\)

Ta có: \(7^{99}=7^{96}.7^3=\left(7^4\right)^{24}.\left(...3\right)=\left(...1\right)^{24}.\left(...3\right)=\left(...1\right).\left(...3\right)=\left(...3\right)\)

Vậy \(7^{99}\) có c/s tận cùng là 3.

e) \(8^{99}\)

Ta có: \(8^{99}=8^{96}.8^3=\left(8^4\right)^{24}.\left(...2\right)=\left(...1\right)^{24}.\left(...2\right)=\left(...1\right).\left(...2\right)=\left(...2\right)\)

Vậy \(8^{99}\) có c/s tận cùng là 2.

f) \(789^{5^{7^3}}\)

Ta có: \(5^{7^3}=\left(...5\right)\) lẻ.

Mà 789 có tận cùng 9, 9 khi nâng luỹ thừa bậc lẻ thì có c/s tận cùng là chính nó.

Vậy \(789^{5^{7^3}}\) có c/s tận cùng là 9.

g) \(87^{32}\)

Ta có: \(87^{32}=87^{4.8}=\left(87^4\right)^8=\left(...1\right)^8=\left(...1\right)\)

Vậy \(87^{32}\) có c/s tận cùng là 1.

h) \(58^{33}\)

Ta có: \(58^{33}=58^{32}.58=\left(58^4\right)^8.58=\left(...6\right)^8.58=\left(...6\right).58=\left(...8\right)\)

Vậy \(58^{33}\) có c/s tận cùng là 8.

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
thuong nguyen
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
linh nguyenlengoc
Xem chi tiết
Alice
Xem chi tiết
Nguyễn Đình Bách
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Thảo
Xem chi tiết
Võ Thị Khánh Trân Võ
Xem chi tiết
linhchi buithi
Xem chi tiết