Các từ Hán Việt có trong truyền thuyết Con Rồng cháu tiên là: Ngư tinh, Hồ tinh, Mộc tinh, thủy cung, khôi ngô, mị nương, thần, tuyệt trần, cung điện.
Mk chỉ tìm được bấy nhiêu thôi
Các từ Hán Việt có trong truyền thuyết Con Rồng cháu tiên là: Ngư tinh, Hồ tinh, Mộc tinh, thủy cung, khôi ngô, mị nương, thần, tuyệt trần, cung điện.
Mk chỉ tìm được bấy nhiêu thôi
Nêu cách giải nghĩa của các từ Hán - Việt sau :
bạch (trắng) ; tam (ba) ; tứ (bốn) ; sơn (núi) ; nhân (người) ; nộ (giận) ; thiên (trời) ; địa (đất) ; long (rồng) ; bi (buồn)
Bài 6 : tìm từ mượn trong các từ sau đây
Đầu,não,thủy,dân,bà,cô,cậu,hổ,báo,ấp,xã,tỉnh,huyện,phố,thành,quần,nhung,sách,táo,lê,tùng.bách,lễ,nghĩa,đức,tài,xô,lốp,phanh,sú,ghôn,giang sơn tổ quốc,khôi ngô,thủy cung,tập quán,ghi- đông,bê-rang,may-ơ
1)TÌM TỪ MƯỢN
2)Tìm từ hán việt trong bài con rồng cháu tiên và giải nghĩa chúng
3)Tìm các từ hán việt trong bài bánh trưng bánh giày
Tìm những từ Hán-Việt trong bài Thánh Gióng.
viết đoạn văn ngắn khoảng 7- 10 dòng trong đó có sử dụng ít nhất 3 từ hán việt
Chỉ rõ sự khác nhau khi sử dùng từ thuần Việt và từ mượn Hán Việt
Từ thuần Việt có nghĩa tương ứng với các từ hán việt :
giang sơn,phụ huynh,thi gia,thiếu nhi,phụ nữ
Khái niệm từ mượn; từ thuần việt
Câu 1 : Em hãy đặt câu với từ phi và từ ngạc nhiên.
Câu 2 : Viết đoạn văn ngắn khoảng 10 dòng, trong đó có sử dụng ít nhất 3 từ Hán Việt.
Câu 3 : Sắp xếp các từ sau thành 2 dãy từ Thuần Việt, Hán Việt.
- Giai nhân
- Cờ đỏ
- Quốc kì
- Sông núi
- Giang Sơn
- Sơn hà
- Đi bộ
- Ngao du
- Hành quân
- Đất nước
- Nghiên cứu
- Sáng tạo
Tìm 15 từ Hán Việt