Các số chia hết cho 2 có tận cùng (hàng đơn vị) là các số chẵn: 0;2;4;6;8
Vậy các số chia hết cho 2 ở dãy số trên đề: 106; 8; 32; 98 130; 2 734
Các số chia hết cho 2 là \(106;8;32;98130;2734\)
Các số chia hết cho 2 có tận cùng (hàng đơn vị) là các số chẵn: 0;2;4;6;8
Vậy các số chia hết cho 2 ở dãy số trên đề: 106; 8; 32; 98 130; 2 734
Các số chia hết cho 2 là \(106;8;32;98130;2734\)
a) Thực hiện các phép chia sau rồi xác định các phép chia hết, các phép chia có dư.
10 : 2 11 : 2 | 22 : 2 13 : 2 | 14 : 2 25 : 2 | 36 : 2 17 : 2 | 58 : 2 29 : 2 |
b) Các số chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Các số không chia hết cho 2 có tận cùng là chữ số nào?
Tìm các số chẵn, số lẻ rồi nói theo mẫu.
154; 26; 447; 1 358; 69; 500; 86 053.
Mẫu: Số 154 là số chẵn vì có chữ số tận cùng là 4.
Số?
Người ta đánh số nhà ở đường phố như sau: một bên là số chẵn, một bên là số lẻ. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Nếu có dịp, em hãy quan sát các biển số nhà trên đường phố. Từ đầu đường đến cuối đường, các số nhà mang số chẵn ở bên phải hay ở bên trái em?
Quan sát bảng các số từ 1 đến 100
a) Mỗi số bị che là số chẵn hay số lẻ?
b) Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
Mỗi nhóm bạn được chia đều thành hai đội. Số bạn của nhóm đó là số chẵn hay số lẻ? Tại sao?
a) Viết ba số chẵn, ba số lẻ.
b) Dùng cả bốn thẻ số sau ghép thành số lẻ lớn nhất.