Câu 12 : Khi làm nóng 1 vật bằng nhôm câu trả lời nào sau đây là sai
A. Nhiệt độ của vật tăng lên
B. Thể tích của vật tăng
C. Khối lượng riêng của vật giảm
D. Khối lượng của vật thay đổi
Câu 13 : Trong các câu sau đây câu nào sai
A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
C. Chất rắn nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
D. Chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
Câu 15 : Nước ở trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất.
A. Thể lỏng , nhiệt độ cao hơn 4°C
B. Thể lỏng ,nhiệt độ bằng 4°C
C. Thể rắn , nhiệt độ bằng 0° C
D. Thể hơi , nhiệt độ bằng 100°C
Câu 3: Khi nút chai thủy tinh bị kẹt người ta làm như thế nào để lấy nút chai ra ?
A. Hơ nóng đáy chai. B. Hơ nóng nút chai.
C. Hơ nóng cổ chai. D. Cả 3 cách đều được.
Câu 4: Đun nóng một lượng chất lỏng, phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự thay đổi một số đại lượng ?
A. Khối lượng chất lỏng tăng
B. Khối lượng chất lỏng giảm
C. Thể tích chất lỏng tăng
D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích chất lỏng đều tăng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi khi nói về sự nở vì nhiệt của nước?
A. Trong mọi nhiệt độ khi bị đun nóng thì nước nở ra.
B. Chỉ khi tăng từ từ 40C trở lên nước mới nở ra.
C. Nước là chất lỏng đặc biệt không có sự dãn nở vì nhiệt.
D. Trong mọi nhiệt độ, khi bị làm lạnh (nhiệt độ hạ) thì nước luôn co lại.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau .
C. Chất lỏng nở ra khi nóng lên khối lượng chất lỏng không đổi.
D. Các chất lỏng có thể tích giống nhau nở vì nhiệt giống nhau.
Câu 7: Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng?
A. Rắn – khí – lỏng B. Lỏng – rắn – khí
C. Rắn – lỏng – khí D. Lỏng – khí – rắn
Câu 8: Khi không khí nóng lên thì đại lượng nào sau đây không đổi ?
A. Thể tích B. Khối lượng
C. Trọng lượng riêng D. Khối lượng riêng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất khí nở ra khi nóng lên B. Chất khí co lại khi lạnh đi
C. Chất khí nở ra nhiều hơn chất rắn D. Chất khí nở ra ít hơn chất lỏng
Câu 10: Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên. B. Chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Chất rắn dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng. D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 11: Vật nào dưới đây hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt ?
A. Nhiệt kế kim loại. B. Băng kép.
C. Quả bóng bàn. D. Khí cầu dùng không khí nóng.
Câu 12: Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt là vì:
A. bê tông và thép không bị nở vì nhiệt. B. bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép.
C. bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép. D. bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau.
Câu 13: Có hai cốc thủy tinh chồng khích vào nhau. Một bạn học sinh định dùng nước nóng và nước đá để tách hai cốc ra. Hỏi bạn ấy phải làm cách nào trong các cách sau:
A. ngâm hai cốc vào nước nóng.
B. ngâm hai cốc vào nước đá.
C. ngâm cốc ở trên vào nước nóng, cốc ở dưới vào nước đá.
D. ngâm cốc ở dưới vào nước nóng, cho nước đá vào cốc ở trên.
Câu 14: Tại sau Băng kép (làm từ đồng và thép) lại bị cong khi nung nóng ?
A. vì băng kép dãn nở vì nhiệt.
B. vì thép và đồng dãn nở vì nhiệt khác nhau.
C. vì thép dãn nở vì nhiệt nhiều hơn đồng.
D. vì đồng dãn nở vì nhiệt nhiều hơn thép.
Câu 15: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một ấm nước đầy ?
A. Nước nở nhiều hơn ấm nước tràn ra ngoài.
B. Ấm nở ra nên nước không tràn ra ngoài.
C. Nước và ấm đều nở ra cùng lúc nên nước không tràn ra ngoài.
D. Ấm nóng hơn nở nhiều hơn nên nước không tràn ra ngoài.
Câu 16: Trong nhiệt giai Xenxiut nhiệt độ của nước đang sôi là :
A. 320C B. 2120C C. 00C D. 1000C
Câu 17: Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng :
A. nở vì nhiệt của chất khí B. nở vì nhiệt của chất lỏng
C. nở vì nhiệt của chất rắn D. không có đáp án nào đúng
Câu 18: Nhiệt kế là thiết bị được sử dụng để :
A. đo chiều dài B. đo lực C. đo nhiệt độ D. đo khối lượng
Câu 19: Khi sử dụng nhiệt kế ta phải chú ý đến :
A. vật cần đo nhiệt độ B. loại vật liệu dùng chế tạo lên nhiệt kế dùng để đo
C. giới hạn đo của nhiệt kế D. cách chế tạo nhiệt kế
Câu 20: Chỗ uốn cong của nhiệt kế y tế có công dụng:
A. hạn chế thủy ngân từ bầu tràn lên ống
B. để làm đẹp
C. giữ cho mực thủy ngân đứng yên khi đo nhiệt độ của bệnh nhân
D. làm cho thủy ngân di chuyển theo 1 chiều nhất định từ bầu tràn lên ống
Câu 1 . Khi sử dụng palăng , nếu hệ thống được cấu tạo càng nhiều ròng rọc thì cường độ lực kéo :
A. Có khi tăng , có khi giảm
B. Càng tăng
C. Càng giảm
D. Không thay đổi
Câu 2 . Ở nhiệt độ nào dưới đây nước có trọng lượng riêng lớn nhất
A. 0°C
B. 4°C
C. 10°C
D. 100°C
Câu 3 : Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt , ta sẽ :
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
C. Hơ nóng cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 4 : Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì :
A. Khối lượng của chất lỏng tăng
B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm
C. Cả khối lượng và trọng lượng đều tăng
D. Trọng lượng của chất lỏng tăng
Câu 5 : Đường kính của quả cầu kim loại đặc thay đổi như thế nào khi nhiệt độ giảm :
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Tăng lên hoặc giảm đi
Câu 6 : Khi một thay thép lạnh đi thì đại lượng nào sau đây của nó không thay đổi :
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Trọng lượng riêng
Câu 7 : Khi dùng ròng rọc cố định người ta có thể :
A. Đổi hướng tác dụng của lực
B. Nâng được vật có trọng lượng bằng lực kéo
C. Đổi hướng tác dụng của lực kéo và nâng được vật có trọng lượng bằng lực kéo
D. Nâng được vật có trọng lượng gấp đôi lực kéo
Câu 8 : Chọn câu phát biểu sai :
A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên
B. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
C. Chất lỏng co lại khi lạnh đi
D. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Câu 9 : Chọn câu trả lời đúng : chất rắn , chất lỏng :
A. Nở ra khi gặp lạnh
B. Nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi
C. Co lại khi gặp nóng
D. Nở ra khi lạnh đi , co lại khi nóng lên
Câu 10 : Khi làm lạnh một vất rắn thì khối lượng tiền của vật tăng lên vì :
A. Khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật tăng lên
B. Khối lượng của vật ko thay đổi và thể tích của vật giảm đi
C. Khối lượng của vật ko đổi và thể tích của vật tăng lên
D. Khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi
nếu mực độ dãn nở của chất lỏng trong nhiệt kế giống mức độ dãn nở của thủy tính (vỏ ngoài và ống quản) thì nhiệt kế có dùng được không? vì sao?
khối lượng riêng của một khối chất lỏng thay đổi như thế nào khi nhiệt độ của chất tăng lên, giảm đi? giải thích?
khi đun nước chúng ta đặt ấm nước lên trên ngọn lửa .Vậy muốn làm lạnh vật thì đặt vật ở trên hay dưới nước đá? vì sao?
làm ơn giúp mình với!!! mai mình kt 1 tiết rồi !!!mình gấp lắm!!
Một thùng đựng 100 lít nước ở 10 độ C. Khi nhiệt độ tăng từ 10 độ C đến 60 độ C thì một lít nước nở thêm 25cm khối. Hyax tính thể tích của nước có trong thùng khi nhiệt độ lên đến 60 độ C
khối lượng riêng của một khối chất lỏng thay đổi như thế nào khi nhiệt độ của chất tăng lên, giảm xuống? giải thích?
nếu mức độ dãn nở của chất lỏng trong nhiệt kế giống mức độ dãn nở của thủy tinh ( vỏ ngoài và ống quản ) thì nhiệt kế có dùng được không? vì sao?
tại sao khi nhúng bầu nhiệt kế của thủy ngân vào nước nóng thì mực thủy ngân lúc đầu hạ xuống một ít rồi sau đó mới dâng lên cao?
khi đun nước chúng ta đặt ấm nước lên trên ngọn lửa. Vậy muốn làm lạnh vật thì đặt vật ở trên hay bên dưới nước đá?
các bạn làm ơn giúp mình với!!! mình gấp lắm!!!
Kết luận nào sau đây thiếu chính xác:
a. ở 0 độ c nước sẽ đóng băng
b. nước co giãn vì nhiệt
c. khi nhiệt độ tăng, nước nở ra, khi nhiệt độ giảm nước co lại
d. khi nước co giãn vì nhiệt, nếu bị cản thì sẽ gây ra lực lớn
Một bình đun nước chứa 20l nước ở 20°C. Khi nhiệt độ tăng thêm 1°C thì một lít nước nỏ thêm 0,45cm^3. Tính thể tích của nước trong bình khi nhiệt độ lên đến 80°C