Lesson 2 - Unit 15 - Tiếng Anh 2

Buddy

Task 3. Listen and chant.

(Nghe và hát theo nhịp.) 

 

 

Hà Quang Minh
9 tháng 1 lúc 22:29

Sh, sh, shoes.

Sh, sh, shirts.

Sh, sh, shorts.

Shoes, shirts and shorts

Are in the shop.

Are in the shop.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 1 lúc 22:29

Tạm dịch:

Sh, sh, giày.

Sh, sh, sơ mi.

Sh, sh, quần đùi.

Giày, áo sơ mi và quần đùi

Đang ở trong cửa hàng.

Đang ở trong cửa hàng.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết