Ngoài sự vận động tự quay quanh trục, Trái Đất còn chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình elip gần tròn. -Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời trên quỹ đạo hết 365 ngày và 6 giờ.
Ngoài sự vận động tự quay quanh trục, Trái Đất còn chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo có hình elip gần tròn. -Trái Đất chuyển động một vòng quanh Mặt Trời trên quỹ đạo hết 365 ngày và 6 giờ.
Câu 1: Trình bày sự chuyển động của trái đất quay quanh trục và hệ quả.
Câu 2: Trình bày sự chuyển động của trái đất quay quanh mặt trời và hệ quả.
Câu 3: Nêu hiện tượng ngày và đêm dài ngắn khác nhau trên trái đất.
Câu 4: Trình bày hiểu biết của em về hiện tượng núi lửa và động đất, cho biết tác hại của chúng.
Câu 5: Cấu tạo bên trong của trái đất gồm mấy lớp? Nêu đặc điểm lớp vỏ trái đất.
Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa là hệ quả của chuyển động:
(2.5 Điểm)
A. tự quay quanh trục của Trái Đất.
B. quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.
C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
D. tịnh tiến của Trái Đất quanh các hành tinh.
Nêu hệ quả sự chuyển động quanh mặt trời trái đất?
Trình bày đặc điểm sự chuyển động quanh trục của trái đất và hệ quả
Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
A
Thuận theo chiều kim đồng hồ tạo ra hiện tượng 24 giờ.
B
Tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây.
C
Cùng với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D
Cùng chiều kim đồng hồ và hướng từ Tây sang Đông.
1)Hãy mô tả quỹ đạo chuyển động,thời gian chuyển động hết 1 vòng,hướng chuyển động và đặc điểm của trục Trái Đất khi chuyển động quanh Mặt Trời
2)Giả sử Trái đất hình cầu nhưng ko chuyển động quanh trục mà chỉ chuyển động quanh Mặt Trời thì những hiện tượng gì xảy ra Sự sống trên Trái Đất sẽ như thế nào
trong hệ mặt trời trái đất có những chuyển động nào ?
Câu 1: Thời gian Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là:
A. 24 giờ B. 365 ngày C. 365 ngày 6 giờ D. 366 ngày
Câu 2 : Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 3: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp:
A.Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti
B. Vỏ, lớp man ti, nhân
C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất
D. Lớp man ti, vỏ, nhân
Câu 4: Địa hình trên bề mặt Trái Đất là kết quả tác động của:
A. Động đất, núi lửa
B. Ngoại lực
C. Xâm thực, bào mòn
D. Nội lực và ngoại lực.
Câu 5: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xi là:
A. 78%.
B. 1%.
C. 21%.
D. 87%.
Câu 6: Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:
A. Phi kim loại
B. Năng lượng (nhiên liệu)
C. Kim loại
D. Nội sinh
Câu 7. Chất khí chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần không khí gần bề mặt đất là
A. Ô-xi.
B. Các-bo-níc.
C. Ni-tơ.
D. Ô-dôn.
Câu 8. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?
A. Khu vực cực.
B. Khu vực ôn đới.
C. Khu vực chí tuyến.
D. Khu vực xích đạo.
Câu 9. Nguồn nhiệt trên Trái Đất có từ đâu?
A. Ánh sáng từ Mặt Trời
B. Sức nóng từ Mặt đất
C. Các khối khí nóng
D. Các khối khí lạnh
Câu 10. Khi nào không khí mới nóng lên
A. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất
B. Khi bề mặt đất hấp thu nhiệt Mặt Trời
C. Khi mặt trời chiếu xuống mặt đất, mặt đất hấp thụ đủ nhiệt
D. Khi mặt đất hấp thụ đủ nhiệt của Mặt trời rồi phản hồi lại vào không khí.
Câu 11. Dụng cụ đo nhiệt độ không khí:
A. Ampe kế B. Khí áp kế C. Nhiệt kế D.Vũ kế
Câu 12. Sư thay đổi nhiệt độ không khí theo vĩ độ biểu hiện:
A. Các vùng vĩ độ thấp nóng hơn các vùng vĩ độ cao
B. Các vùng vĩ độ cao nóng hơn vùng vĩ độ thấp
C. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều nóng
D. Các vùng vị độ thấp và các vùng vĩ độ cao đều lạnh
Câu 13. Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mưa lớn:
A. Vùng cực B. Vùng chí tuyến. C. Các vòng cực. D. Vùng xích đạo
Câu 14. Vì sao càng về vùng vĩ độ cao (900 Bắc và Nam) nhiệt độ không khí rất thấp
A. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời lớn
B. Góc chiếu của tia sáng Mặt trời nhỏ
C. Mặt trời chiêu vuông góc
D. Mặt trời không chiếu sáng nơi này
Câu 15. Lượng mưa trên Trái đất phân bố
A. Giảm dần từ xích đạo đến 2 cực
B. Tăng dần từ xích đạo đến 2 cực
C. Chỉ có mưa ở xích đạo
D. Chỉ có mưa ở 2 cực
Câu 1. Trình bày hiện tượng động đất ( Khái niệm, nguyên nhân, hậu quả).
Câu 2 . Kể tên các tầng khí quyển. So sánh những điểm giống và khác nhau giữa núi và đồi.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình các tháng của Trạm khí tượng A
(Đơn vị: 0C)
áng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ | 25,8 | 26,7 | 27,9 | 28,9 | 28,3 | 27,5 | 27,1 | 27,1 | 26,8 | 26,7 | 26,4 | 25,7 |
Tính nhiệt độ trung bình của trạm A
Câu 4. Trình bày sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
1 Thế nào là kinh tuyến và vĩ tuyến
2 Vẽ hình tròn tượng trưng cho trái đất thể hiện đường xích đạo của nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, cực Bắc nam
3 Nêu hệ quả của sự chuyển động quanh mặt trời
4 Tại sao trái đất chuyển động quanh mặt trời lại sinh ra 2 thời kì nóng lạnh luôn phiên nhau ở 2 nửa cầu
5 Bản đồ là gì? Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ áp dụng tỉ lệ bản đồ tính khoảng cách trên mặt đất
6 Nêu cấu tạo bên trong của trái đất và vai trò của lớp vỏ trái đất
7 Nêu khái niệm hiện tượng và tác hại của núi lửa,động đất
8 Kể tên các lục địa, các châu lục, các đại dương trên thế giới