18 viết bằng số la mã là :
25 viết số la mã là :
Cho dãy số 10 ; 13 ; 16 ; 19 ;... a)Viết tập hợp A gồm 6 số hạng liên tiếp của dãy số đó, bắt đầu từ số hạng thứ tư. b)Tính tổng 200 số hạng đầu tiên của dãy số đó. c)Số 177 có thuộc dãy số đó không? Tại sao?
Bài 6 (1,0 điểm) Tìm một số tự nhiên có bốn chữ số, chữ số hàng đơn vị là 9. Nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu thì được một số mới lớn hơn số đã cho 2889 đơn vị.
đọc các số la mã : XIV ; XIV ; XXIII
Câu 1.
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
b) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
c) Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 16 bằng hai cách.
d) Viết tập hợp P các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
e) Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17 bằng hai cách.
hai số tự nhiên bằng 133. Tìm số lớn biết khi lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 4 và số dư la 19
trong các cách vt sau cách vt nào ko biểu thị số la mã ?
a. VXI
b.XVI
c.XIV
d.XĨ
A, Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số
B, Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
C,Tìm số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có 5 chữ số
D, Tìm số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x| x là số tự nhiên , x < 8} | B. A = {x|x là số tự nhiên ,x < 8} |
C. A = {x| x là số tự nhiên, x ≤ 8} | D. A = {x| xlà số tự nhiên khác 0, x ≥ 8} |
Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó ta được số mới gấp 6 lần số cũ?
Số tự nhiên hai chữ số cần tìm là ....
Cho A = {1;2;3;4;5}
a, Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số từ các phần tử của tập hợp A?
b, Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các phần tử của tập hợp A?