Số góc có trong hình được tạo bởi 6 tia phân biệt, chung gốc bằng
(A) 5
(B) 6
(C) 15
(D) 30
Số góc có trong hình được tạo bởi 6 tia phân biệt, chung gốc bằng
(A) 5
(B) 6
(C) 15
(D) 30
Câu 1: Đúng hay sai
a.Góc là một hình tạo bởi hai tia cắt nhau
b. Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông
c. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì xOz = zOy
d. Nếu xOz = zOy thì Oz là phân giác của góc xOy
e. Góc vuông là góc có số đo bằng 90 độ
g. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung
h. Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng DE, EF, FD
k. Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính
Câu 2:
a. Vẽ hai góc phụ nhau
b.Vẽ hai góc kề nhau
c. Vẽ hai góc kề bù
d. Vẽ góc 60 độ,135 độ , góc vuông
Câu 3: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy = 30 độ , xOz = 110 độ
a.Trong 3 tia Oz, Ox, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao
b. Tính góc yOz
c.Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz, tính zOt , tOx
a.Góc là một hình tạo bởi hai tia cắt nhau
b. Góc tù là một góc lớn hơn góc vuông
c. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì
d. Nếu thì Oz là phân giác của góc xOy
e. Góc vuông là góc có số đo bằng
g. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung
h. Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng DE, EF, FD
k. Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính
Câu 2:
a. Vẽ hai góc phụ nhau
b.Vẽ hai góc kề nhau
c. Vẽ hai góc kề bù
d. Vẽ góc , góc vuông
Câu 3: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
a.Trong 3 tia Oz, Ox, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao
b. Tính góc yOz
c.Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz, tính
Cho tam giác MNP có MP = 6cm. MN = PN = 5cm
Góc MNx kề bù với góc MNP
Điểm Q trên tia Nx sao cho NQ = NM (h.bs.10). Khi đó, độ dài của đoạn thẳng PQ bằng
(A) 5 (B) 6 (C) 8 (D) 10
Hãy chọn đáp án đúng ?
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 15 PHÚT TOÁN 6
-
SỐ HỌC
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Câu 1
:
T
rong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số
A.
15
3
B.
1, 7
3
C.
2
0
D.
4
13
Câu
2.
Phân số bằng phân số
7
2
là
A.
2
7
B.
14
4
C.
75
25
D.
49
4
Câu
3
:
Phân số
KHÔNG
bằng phân số
9
2
là
A.
27
6
B.
9
2
C.
45
10
D.
19
4
Câu
4
:
Cho biết
4
3
15
x
số x thích hợp là:
A.
-
20 B.
20
C. 63
D. 57
Câu
5.
Phân số
KHÔNG
bằng phân số
4
3
là
A.
4
3
B.
4
3
C.
9
12
D.
75
100
Câu
6.
Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:
A.
6
12
B.
4
16
C.
3
4
D.
15
20
Câu
7.
Phân số tối giản của phân số
20
140
là:
A.
10
70
B.
4
28
C.
2
14
D.
1
7
Câu
8.
Kết quả khi rút gọn
8.5 8.2
16
là:
A
.
5 16 11
22
B.
40 2 38
19
22
C.
40 16
40
16
D.
8.(5 2) 3
16 2
Câu
9.
Kết quả của phép trừ
11
27 9
là
A.
1 1 0
27 9 18
B.
1 3 1 3 2
27 27 27 27
C.
1 3 2
27 27 27
D.
1 3 2
27 27 0
Câu
10.
Kết quả của phép nhân
1
5.
4
là
A.
5
20
B.
21
4
C.
1
20
D.
5
4
Câu
11.
Kết quả của phép nhân
11
.
42
là
A.
1 1 1.2 2
.
4 2 4.4 4
B.
1 1 1 2 2
..
4 2 4 4 16
C.
1 1 1
.
4 2 8
D.
1 1 0
.
4 2 8
C
âu 12.
A. Số nghịch đảo của
-
3 là 3
B. Số nghịch đảo của
-
3 là
1
3
C.
Số nghịch đảo của
-
3 là
1
3
D. Chỉ có
câu A là đúng
Câu 13.
A. Số nghịch đảo của
-
1 là 1
B. Số nghịch đảo của
-
1 là
-
1
C. Số nghịch đảo của
-
1 là cả hai số 1 và
-
1
D. Không có số nghịch đảo của
-
1
Câu 14
A. Số nghịch đảo của
2
3
là
2
3
B. Số nghịch đảo của
2
3
là
3
2
C. Số nghịch đảo của
2
3
là
3
2
D. Chỉ có câu A là đúng
Câu 15.
Kết quả của phép chia
1
5:
2
là
A.
-
10
B.
1
10
C.10
D.
5
2
Câu 16.
Hỗn số
3
5
4
được viết dưới dạng phân số là
A.
17
4
B.
3
23
C.
15
4
D.
23
4
Câu
17.
P
hân số
27
100
được viết dưới dạng số
thập phân là
A.
0,
27 B
.
2,
7
C.
0,
027
D. Chỉ có câu B đúng
Câu
1
8
:
Cho hai điểm M, N nằm cùng phía đối với đường thẳng a, hai điểm M, P nằm
khác phía đối với đường thẳng a.
a)
Nửa mp bờ a chứa điểm M và nửa mp bờ a chứa
điểm P là 2 nửa mp đối nhau
b)
Nửa mp bờ a chứa điểm M và nửa mp bờ a
chứa điểm N là 2 nửa mp đối nhau
c)
Nửa mp bờ a chứa điểm P và nửa mp bờ a không chứa điểm N là 2 nửa mp đối
nhau
Câu
19
.
Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm A, B. Lấy điểm O kh
ông nằm trên đường
thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OM. Tia nào nằm giữa hai tia
còn lại?
a)
Tia OA nằm giữa hai tia còn lại
b)
Tia OB nằm giữa hai tia còn lại
c)
Tia OM nằm giữa hai tia còn lại
d)
Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
Câu
20.
Cho tia Oy nằm
giữa hai tia Ox và Oz. Biết
góc
xOy
bằng
50
o
. Để góc xOz là
góc tù thì góc yOz phải có số đo
A.
40
o
yOz
B.
40 130
oo
yOz
C.
40 130
oo
yOz
D.
40 130
o
trên tia Ox, lấy 2 điểm A và B sao cho OA= 5cm, OB= 8cm a) tính độ dài đoạn thẳng AB b) kể tên 1 cặp tia đối nhau gốc A 1 cặp tia trùng nhau gốc A c0 vẽ tia At sao cho góc xAt bằng 60 độ. kể tên các góc đỉnh A có trên hình d) mỗi góc đỉnh A kể tên đâu là loại góc nhọn, góc vuông, góc tù hay góc bẹt? Hộ mik với ạ mai mik thi rồi
- Vẽ hai tia phân biệt Ox và Oy chung gốc nhưng không đối nhau, không trùng nhau.
- Vẽ đường thẳng aa’ cắt hai tia Ox và Oy theo thứu tự A và B ( khác điểm O).
- Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B sau đó vẽ tia Oz đi qua C
Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất.
1. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 7 là :
A. 5 B. 7 C. 9 D. 11
2. 4,5% của một số là 2,7. Số đó là :
A. 60 B. 70 C. 80 D. 90
3. Cho (2x – 7).( -3 ) = 51. Vậy x bằng :
A. 5 B. -5 C. 17 D. -17
4. Một quyển sách giá 9.000 đồng. Sau khi giảm giá 20%, giá quyển sách sẽ là :
A. 80% đồng B. 1.800 đồng C. 2.700 đồng D. 7.200 đồng
5. Góc A và góc B là hai góc bù nhau, Biết 5
A
= 4
B . Số đo góc A là :
A. 800 B. 850 C. 900 D. 1000
6. Có bao nhiêu góc tạo thành từ 7 tia chung goác ?
A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 đ) Thực hiện phép tính :
a)
10 5 7 8 11
17 13 17 13 25
b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ... + 2011 - 2012
Bài 2: (2 đ) Tìm x bieát:
a)
2 5
3 4
x
b)
124 20 4 : 30 7 11 x
Bài 3: (2 đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ:
Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng
1
4
số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng
5
13
số
học sinh còn lại. Tính:
a) Số học sinh trung bình của lớp 6A ?
b) Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp .
Bài 4: (2 đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao cho
0
xOy 50
và
0
yOz 100 .
a) Tính
xOz
?
b) Tia Ox có phải là tia phân giác của
yOz
không ? Vì sao ?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo xOt ?
Cho nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng a và 3 điểm M, N, P (phân biệt). Nếu cho hai điểm M, N khác phía với đường thẳng a và hai điểm N, P
(A) khác phía với đường thẳng a thì hai điểm M, P khác phía với đường thẳng a
(B) cùng phía với đường thẳng a thì hai điểm M, P cùng phía với đường thẳng a
(C) cùng phía với đường thẳng a thì hai điểm M, P khác phía với đường thẳng a
(D) cùng phía với đường thẳng a thì đôi một trong số các điểm M, P, N khác phía với đường thẳng a
Hãy chọn đáp án đúng ?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKII TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?
A: B: C: D:
Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ?
A: B: C: D:
Câu 5: Phân số đối của phân số là phân số:
A: B: C: D:
Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số là phân số:
A: B: C: D:
Câu 7: Phân số viết dưới dạng hỗn số là:
A: B: C: D:
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là:
A: B: C: D:
Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?
A: Điểm A không thuộc đường thẳng d
B: Điểm B thuộc đường thẳng d
C: Điểm A thuộc đường thẳng d
D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì?
A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 11: Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm A và B?
A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 12: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào?
A: Khi chúng tạo thành một tam giác
B: Khi chúng không tạo thành một tam giác
C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng
D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng
Câu 13: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 14: Phân số đối của phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 15: Hãy chọn cách so sánh đúng ?
A. B. C. D.
Câu 16 Hỗn số được viết dưới dạng phân số ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 17 Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A. 75 | B. -75 | C. -7,5 | D. 7,5 |
Câu 18 Phân số được viết dưới dạng số thập phân ?
A. 1,3 | B. 3,3 | C. -3,2 | D. -3,1 |
Câu 19 Số đối của số thập phân -1,2 ?
A. 12 | B. 1,2 | C. -12 | D. 0,12 |
Câu 20: Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A. 3,3 | B. 3,1 | C. 3,2 | D. 3,5 |
Câu 21: Giá trị của tổng ?
A. B. C. -1 D.
Câu 22: Kết quả phép tính ?
A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
Câu 23: Kết quả phép tính ?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 24: Tính của 20 ?
A. 4 | B. 5 | C. 6 | D. 7 |
Câu 25: Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ?
A. 2 | B. 4 | C. -3 | D. 3 |
Câu 26 Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ?
A. -2,5 | B. 2,5 | C. 5,2 | D. -5,2 |
Câu 27 Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 28 Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 29 Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung |
|
Câu 30 Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?
A. 5cm | B. 11cm | C. 4cm | D. 8cm |
Câu 31:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. . B. . C. 0. D. .
Câu 32;Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số: là:
A. 42. B. 21. C. 63. D. 147.
Câu 33:Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. 45. B. . C. . D. .
Câu 35:Giá trị của phép tính bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 36:Kết quả tìm được của trong biểu thức là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Số nguyên thỏa mãn là
A. B. C. D.
Câu 38: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Ba phần tư của một giờ bằng
A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Câu 40: Kết quả phép tính bằng
A. . B. . C. . D. 1
II. TỰ LUẬN
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1:
Bài 2:
+
b)
c)
d)
Bài 3:
a)
b)
c/
d/
Bài 4:
c) A =
Bài 5:
Bài 6:
A= 7,05 – (a + 3,5 + 0,85) khi a = – 7,2
Bài 7:
a, 5,3 – (-5,1)+(-5,3) + 4,9;
b, (2,7 – 51,4) – (48,6 – 7,3)
c, 2,5. (-0,124) + 10, 124 . 2,5
d) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9
e) 15,3 - 21,5 – 3. 1,5;
f) 2(42 – 2. 4,1) + 1,25: 5.
Dạng 2: Toán tìm x
Bài 1:
a) . x – =
b) + : x =
c)
d)
Bài 2:
a)
b/
Bài 3:
a) x - 5,01 = 7,02 – 2. 1,5;
b) x: 2,5 = 1,02 + 3. 1,5.
Dạng 3: Hai bài toán về phân số và tỉ số phần trăm
Câu 1: Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Câu 2: Lớp 6A có 40 học sinh. Học kỳ 1 vừa qua có số học sinh đạt danh hiệu “học sinh xuất sắc”, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp?
Câu 3: Gạo là thức ăn chính của người dân Việt Nam. Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia, trong 100 g gạo tẻ có chứa khoảng 74 g chất bột đường; 9,4 g chất đạm; 4,74 g chất béo và nhiều vi chất khác.
a, Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng chất béo có trong 100 g gạo.
b, Trong 1,5 kg gạo có chứa bao nhiêu gam chất béo?
Câu 4: Một bác nông dân thu hoạch và mang cà chua ra chợ bán. Bác đã bán được 20 kg, ứng với số cà chua. Hỏi bác nông dân đã mang bao nhiêu kilôgam cà chua ra chợ bán?
Câu 5: Để làm một chiếc bánh chưng trong dịp tết Nguyên đán, Vân phải chuẩn bị: gạo nếp, đậu xanh không vỏ, thịt ba chỉ, lá dong và các gia vị khác. Khối lượng đậu xanh bằng khối lượng gạo nếp và gấp khối lượng thịt ba chỉ.
Nếu có 150 gam đậu xanh thì cần bao nhiêu gam gạo nếp và bao nhiêu gam thịt ba chỉ?
Dạng 4: Hình học
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 2: Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B sao cho AM=6 cm; BM = 11 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Câu 3: Ông Ba muốn lát gạch và trồng cỏ cho sân vườn. Biết diện tích phần trồng cỏ bằng diện tích sân vườn và diện tích phần lát gạch là 36m2
a) Tính diện tích sân vườn.
b) Giá 1m2 cỏ là 50000 đồng, nhưng khi mua ông được giảm giá 5% . Vậy số tiền cần
mua cỏ là bao nhiêu?
Dạng 5: Toán tổng hợp nâng cao
1. Tính giá trị của biểu thức: P =
2. Rút gọn phân số A = .
3. Tính tổng:
4. Chứng tỏ B= là phân số tối giản
................