a) 1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
1 tạ = 10 yến = 100 kg
100 kg = 1 tạ
1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg
1000 kg = 1 tấn
b) 2 tạ = 200 kg
3 tạ 60 kg = 360 kg
4 tấn = 40 tạ = 4 000 kg
1 tấn 7 tạ = 17 tạ
a) 1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
1 tạ = 10 yến = 100 kg
100 kg = 1 tạ
1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg
1000 kg = 1 tấn
b) 2 tạ = 200 kg
3 tạ 60 kg = 360 kg
4 tấn = 40 tạ = 4 000 kg
1 tấn 7 tạ = 17 tạ
>, <, =?
a) 3 kg 250 g ? 3250 g
b) 5 tạ 4 yến ? 538 kg
c) 2 tấn 2 tạ ? 2220 kg
Số ?
a) 5 yến + 7 yến = ? yến 43 tấn - 25 tấn = ? tấn
b) 3 tạ x 5= ? tạ 15 tạ :3 = ? tạ 415 tạ : 5 = ? tạ
a) Con bê cân nặng 1 tạ 40 kg. Con bỏ nặng hơn con bê là 220 kg. Hỏi con bò và con bê nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Một con voi nặng gấp đôi tỏng số cân nặng của con bò và con bê (ở câu a). Hỏi con voi cân nặng máy tân?
Số?
a) 1 cm2 = ? mm2 100 mm2 = ? cm2
1 dm2 = ? cm2 100 cm2 = ? dm2
1 m2 = ? dm2 1 m2 = ? cm2
b) 2 cm2 = ? mm2 5 m2 = ? cm2
4 dm2 = ..?..cm2 1 dm2 6 dm2 = ..?..cm2
3 m2 = ? dm2 = ? cm2 1 m2 5 dm2 = ? dm2
c) 1 phút = ? giây 1 thế kỉ = ? năm
1 phút 30 giây = ? giây 100 năm = ? thế kỉ
>, <, = ?
a) 2 cm2 50 m2 250 mm2
b) 3 dm2 90cm2 4 dm2
c) 2 m2 : 5dm2 250 dm2
Số?
a) 20 mm2 + 30 mm2 = ? mm2 36 cm2 - 17 cm2 = ? cm2
b) 6 mm2 x 4 = ? m2 30 dm2 : 5= ? dm2
Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc đỉnh B; cạnh BA, BM và góc đỉnh M; cạnh MA, MC.
Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tình diện tích của mảnh đất đó.