Unit 1: Greetings

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Trần Minh Hoàng

Sắp xếp các từ sau để được câu Tiếng Anh hoàn chỉnh:

1.Remember/to/cold/hat and coat./put on/It's/outside./your

2.How/to the next bus/can I get/to Hanoi/railway station?

3.Please/bed time./close your book./and/go to bed/It's

4.Mary/with/lives/her grandparents/small/in/a/village.

5.What/you/dinner?/do/like/for

6.Is/a cable/there/near/TV/the radio?

7.Mr/are/Mrs.Brown/and/her parents.

8.Nice/again./to/you/see

9.Don't/your children/in the kitchen./let/play

10.She/going to/with her younger sister/is/tell/to Japan./about her trip

Lê Thiên Anh
5 tháng 3 2017 lúc 19:40

1. Remember to put on your hat and coat. It's cold outside.

2. How can I get to the next bus to Hanoi railway station?

3. Please go to bed and close your book. It's bedtime.

4. Mary lives with her grandparents in a small village.

5. What do you like for dinner?

6. Is there a cable TV near the radio?

7. Mr and Mrs. Brown are her parents.

8. Nice to see you again.

9. Don't let your children play in the kitchen.

10. She is going to tell with her younger sister about her trip to Japan.


Các câu hỏi tương tự
ngu như người
Xem chi tiết
Nguyen Ngoc Quynh Thy
Xem chi tiết
Nghi Lê
Xem chi tiết
Đỗ Hàn Thục Nhi
Xem chi tiết
ngu như người
Xem chi tiết
Hương Quỳnh
Xem chi tiết
Triều Nguyễn Quốc
Xem chi tiết
Le Kieu Linh
Xem chi tiết
Phương anh Phan nữ
Xem chi tiết