trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên và hiện tượng sự lệch hướng chuyển động của vật thể. Giúp mình vs ạ mai thi
5 Trên bề mặt trái đất được chia ra mấy khu vực giờ ?Việt Nam là khu vực giờ thứ mấy ? Hiện tại Việt Nam là mấy giờ ? Em hãy tính giờ gốc tại thời điểm này ? câu cuối các bạn hướng dẫn mình làm nha
6 Trình bày sự chuyển động trái đất quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất ?
7 Vì sao có hiện tượng ngày và đêm ở khắp mọi nơi trên trái đất
một cơn bão xuất hiện tại biển đông ở vị trí x 150°Đ và 10°B đang di chuyển theo hướng Tây. Sau 10h vị trí tâm bão nằm ở tọa độ địa lý nào ? Biết vận tốc tâm bão 22,2 km/h. độ dài 1° vĩ tuyến có chiều dài 111 km. Giả sử trong thời gian di chuyển bảo thay đổi vân tốc và phương hướng đến tọa độ địa lý điểm y 110°Đ và 15°B. Hãy định hướng đi của bão.
Các bm giải cụ thể giúp mk nha cảm ơn nhìu
Đây là đề kiểm tra 1 tiết trường mình, trả lời hộ mình mình tick cho!!!(cô cho về nhà làm)
Câu 1:Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng nào? Thời gian quay một vòng đó là bao nhiêu? Hệ quả của tự quay quanh trục?
Câu 2: Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo hướng nào? Thời gian để Trái Đất quay một vòng là? Vào những ngày nào trong năm 2 nửa cầu Bắc và Nam đều nhận được lượng ánh sáng Mặt Trời như nhau?
Câu 3: Vào ngày 22/6 ánh sáng Mặt Trời chiếu vuông góc tại đâu trên bề mặt Trái Đất? Thời gian ngày đêm ở thời điểm này ở 2 nửa cầu Bắc-Nam như thế nào? Tại thời điểm này TP.HN là đầu mùa đông thì ở Úc là mùa gì?
lập bảng về các môi trường (hoang mạc, đới lạnh, vùng núi) theo các nội dung
- đặc điểm của môi trưởng
- sự thích nghi của động vật và thực vật với môi trường
- hoạt động kinh tế của con người
Câu 11: Điền các hướng số (1) (2) (4) theo thứ tự:
A. Đông Bắc ; Đông Nam ; Nam
B. Đông Bắc ; Đông ; Nam
C. Đông ; Nam ; Đông Nam
D. Đông ; Đông Bắc ; Đông Nam
Câu 12: Bản đồ sau thể hiện nội dung gì?
A. Các điều kiện tự nhiên của châu Á
B. Các phân vùng khí hậu của châu Á
C. Các đới cảnh quan của châu Á
D. Vùng phân bố dân cư của châu Á
Câu 13: Tỉ lệ bản đồ là gì?
A. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ
B. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí của bản đồ
C. Cho biết mức độ thu nhỏ độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu
D. Cho biết mức độ phóng to độ dài các đối tượng địa lí so với thực tế là bao nhiêu
Câu 14: Tỉ lệ của bản đồ được thể hiện ở mấy dạng?
A. 1 dạng B. 2 dạng C. 3 dạng D. 4 dạng
Câu 15: Tỉ lệ 1: 500 000 có nghĩa là gì?
A. 1 cm trên bản đồ bằng 500 cm ngoài thực tế
B. 1 cm trên bản đồ bằng 5000 cm ngoài thực tế
C. 1 cm trên bản đồ bằng 50 km ngoài thực tế
D. 1 cm trên bản đồ bằng 5 km ngoài thực tế
Câu 16: Một bản đồ có tỉ lệ 1:6 000 000. Khoảng cách từ điểm M đến điểm N đo được trên bản đồ là 5cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm M đến điểm N là bao nhiêu?
A. 300km
B. 30km
C. 3km
D. 0,3km
Câu 17: Bản đồ du lịch có tỉ lệ 1:500 000. Khoảng cách thực tế từ Hà Nội vào Đà Nẵng là 750km. Vậy khoảng cách từ Hà Nội đến Đà Nẵng đo được trên bản đồ là bao nhiêu?
A. 15km
B. 150km
C. 1500km
D. 1,5km
Câu 18: Một bản đồ có tỉ lệ 1:30 000. Khoảng cách từ điểm O đến điểm P đo được trên bản đồ là 24cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm O đến điểm P là bao nhiêu?
A. 720cm
B. 7200cm
C. 72000cm
D. 720 000cm
Câu 19: Một bản đồ có tỉ lệ 1: 900 000. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B đo được trên bản đồ là 15cm. Vậy khoảng cách thực tế từ điểm A đến điểm B là bao nhiêu?
A. 13,5km
B. 135km
C. 1350km
D. 0,135km
Câu 20: Một địa điểm có khoảng cách thực tế là 68km, bản đồ có tỉ lệ 1:34000, khoảng cách giữa hai địa điểm đó trên bản đồ là bao nhiêu?
A. 0,2cm
B. 20cm
C. 200cm
D. 2000cm
1 Phân loại theo độ cao ," núi cao " là núi có độ cao trên
a)500m b)1000m c)1500m d)2000m
2 Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất là
a)Tạo ra các nếp uốn b)San bằng, hạ thấp địa hình
c)Tạo ra các đứt gãy d)Làm cho địa hình bề mặt trái đất thêm gồ ghề
Cho giờ khu vực new york (80° tây) và hà nội (105 độ đông) hỏi chênh lệch nhau mấy giờ?
Câu 10: Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước mặt. C. Nước ngầm. D. Nước khác. Câu 11: Cửa sông là nơi dòng sông chính A. Xuất phát chảy ra biển. B. Tiếp nhận các sông nhánh. C. Dổ ra biển hoặc các hồ. D. Phân nước cho sông phụ. Câu 12: Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây? A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu. B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú. C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao. D. Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương. Câu 13: Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do A. Động đất. B. Bão. C. Dòng biển. D. Gió thổi. Câu 14: Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A. Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C. Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Câu 15: Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Câu 16: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. Tăng B. Không đổi. C. Giảm. D. Biến động. Câu 17: Nhiệt độ không khí cao ở khu vực nào sau đây? A. Cực Bắc. B. Cực Nam. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 18: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Tín phong. C. Gió mùa. D. Đông cực. Câu 19: Khí hậu là hiện tượng khí tượng A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 20: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. Trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.