* Phân loại từ : ( trồng trọt , lưỡi dao , cổ áo , điệu bộ , khang trang , quần áo , học sinh , dạy học , long lanh , bươm bướm , ngụ ngôn , sách vở , chăm chỉ , thông thường , Sóc Sơn , phê phán , lom khom , tự ti , khanh khách )
- Từ láy :
- Từ ghép :
* Giải thích như thế nào là từ láy , như thế nào là từ ghép ?
Từ ghép | Từ láy |
lưỡi dao,cổ áo,quần áo,học sinh,sách vở,thông thường,Sóc Sơn | trồng trọt;điệu bộ,long lanh,bươm bướm,ngụ ngôn,khanh khách,phê phán,lom khom,tự ti,chăm chỉ |
Từ Láy | Từ ghép |
trồng trọt, khang trang, long lanh, lom khom, khanh khách, chăm chỉ | lưỡi dao, điệu bộ, quần áo, học sinh, dạy học, bươm bướm, ngụ ngôn, sách vở, , thông thường, phê phán, Sóc Sơn, tự ti |
Hai từ đơn lẻ trở lên ghép lại tạo thành một từ ghép. Có khi những từ đó đứng một mình không có nghĩa, cũng có khi là có nghĩa khác với cái nghĩa của từ ghép, từ ghép không bắt buộc phải chung nhau bộ phận vần.
Từ láy là từ đc tạo bởi các tiếng giống nhau về vần, tiếng đứng trước hoặc tiếng đứng sau. Trong các tiếng đó có 1 tiếng có nghĩa hoặc tất cả đều không có nghĩa
từ láy khang trang ;long lanh; bươm bướm;ngụ ngôn ; cham chỉ; thông thường ; sóc sơn ;phê phán ;lom khom; khanh khách .từ ghép còn lại