| Vi khuẩn | Virus |
Có cấu tạo tế bào | Có | Không |
Sinh sản độc lập | Có | Không |
Kí sinh bắt buộc | Không | Có |
Là cơ thể sống | Có | Không |
Tự tổng hợp được các chất cần thiết | Có | Không |
| Vi khuẩn | Virus |
Có cấu tạo tế bào | Có | Không |
Sinh sản độc lập | Có | Không |
Kí sinh bắt buộc | Không | Có |
Là cơ thể sống | Có | Không |
Tự tổng hợp được các chất cần thiết | Có | Không |
Đặc điểm cấu tạo của virus và vi khuẩn khác nhau như thế nào?
Trong các bệnh: bệnh lị, bệnh thủy đậu, bệnh viêm da, bệnh dại, bệnh than, bệnh viêm gan B, bệnh lao phổi, bệnh zona thần kinh, bệnh quai bị, bệnh sốt cuất huyết, bệnh Covid – 19 ở người, bệnh nào là bệnh do virus, bệnh nào là bệnh do vi khuẩn gây nên?
Tìm hiểu thông tin về sự phân bố của vi khuẩn trong tự nhiên. Em có nhận xét gì về môi trường sống của vi khuẩn? Lấy ví dụ.
Nêu lợi ích và tác hại của vi khuẩn. Lấy ví dụ.
Nêu vai trò của vi khuẩn trong quá trình chế biến các sản phẩm ở hình 25.4. Kể tên một vài ứng dụng của vi khuẩn trong thực tiễn.
Theo em bệnh do vi khuẩn gây ra có thể lây truyền theo con đường nào? Hãy nêu một số biện pháp phòng chống bệnh do vi khuẩn gây ra.
Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu trong đất không có vi khuẩn?
Quan sát hình 25.3, em hãy nêu vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên.
Quan sát hình 25.1, em có nhận xét gì về hình dạng của các loài vi khuẩn. Lấy ví dụ.