những sinh tố nào sau đây tan trong nước?
a) sinh tố A,D,C,B
b) sinh tố C,B,PP
c) sinh tố A,D,E,K
d) sinh tố A,D,C,E
trong các sinh tố sau sinh tố nào tương đối bền vững hơn ở nhiệt độ cao?
a) sinh tố A,D,E,K
b) sinh tố C,B,PP
c) sinh tố A,B,C,D
d) cả a và c
1. Sinh tố A có vai trò:
A. Ngừa bệnh còi xương.
B. Ngừa bệnh thiếu máu.
C. Ngừa bệnh quáng gà.
D. Ngừa bệnh động kinh.
2. Điền:
a) Một số nguồn chất đạm từ ..................... là thịt, cá, trứng và gia cầm.
b) Vitamin .................. dễ tan trong nước và vitamin ............... dễ tan trong chất béo.
c) Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng .............. hoặc bằng hiện vật do .............. của các thành viên trong gia đình tạo ra.
d) Đường và .............. là loại thực phẩm có chứa chất đường bột.
e) Sự nhiễm trùng thực phẩm là sự ................. của .............. có hại vào thực phẩm.
f) Sự nhiễm độc thực phẩm là sự ............... của .................... vào thực phẩm.
3. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:
A. 37oC đến 50oC. B. 50oC đến 100oC. C. 80oC đến 100oC. D. 100oC đến 115oC.
CÂU 1. những loại thực phẩm nào sau đây bảo quản lạnh?
a. các loại rau
b. các loại hạt ngũ cốc
c. các loại quả
d. cả a và c
e. cả b và c
CÂU 2. thực phẩm nào sau đây khi sử dụng phải ngâm kĩ?
a. các loại hạt ngũ cốc
b. các loại rau xanh
c. các loại quả
d. cả a,b,c
CÂU 3.hãy kể những thực phẩm phơi khô?
CÂU 4.kể tên các loại vitamin tan trong chất béo?
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1 : Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố A, D:
A. Ngừa bệnh động kinh C. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà
B. Ngừa bệnh hoạt huyết D. Ngừa bệnh thiếu máu
Câu 2: Khi thay thế thức ăn lẫn nhau, để thành phần và giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn không bị thay đổi cần chú ý:
A. Mua thức ăn các bữa như nhau C. Mua một loại thức ăn
B. Thay thế thức ăn trong cùng một nhóm D. Mua nhiều chất đạm
Câu 3: Chất dinh dưỡng nào có vai trò giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thế?
A. Chất đường bột B. Chất đạm C. Chất béo D. Chất khoáng
Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của nhóm vitamin C, B6:
A. Ngừa bệnh phù thũng, bệnh động kinh
B. Ngừa bệnh thiếu máu, bệnh quáng gà
C. Ngừa bệnh hoại huyết, bệnh động kinh
D. Ngừa bệnh còi xương, bệnh thiếu máu.
Câu 5: Rau xanh, dưa hấu, bí đỏ, cam,… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng
Câu 6: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.
D. Cả A và C đúng
Câu 7: Khi ăn phải một món ăn bị nhiễm trùng hoặc nhiễm độc sẽ dẫn đến:
A. Đau răng
B. Ngộ độc thức ăn
C. Rối loạn tiêu hóa
D. Rối loạn tiêu hóa và ngộ độc thức ăn.
Câu 8: Nhiệt độ từ 00 C – 370 C là:
A. Nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết.
B. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng.
C. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt.
D. Nhiệt độ vi khuẩn có thể sinh nở mau chóng.
Câu 9: Chất dinh dưỡng nào có vai trò giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,… hoạt động bình thường; tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt?
A. Chất đường bột B.Chất béo C.Vitamin D. Chất đạm
Câu 10: Chất dinh dưỡng nào cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết?
A. Chất khoáng B. Chất béo C.Vitamin D. Chất đạm
Câu 11: Tác hại của bệnh béo phì:
A. Mất thoải mái trong cuộc sống.
B. Giảm hiệu suất lao động.
C. Kém lanh lợi
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 12: Nếu ăn thừa chất đạm:
A. Làm cơ thể béo phệ C. ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
B. Cơ thể khoẻ mạnh D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
Câu 13: Khẩu phần ăn hằng ngày thiếu chất béo cơ thể sẽ:
A. Thiếu năng lượng và vitamin, cơ thể ốm yếu, dễ bị mệt, đói.
B. Dễ bị đói, mệt, cơ thể ốm yếu.
C. Trẻ sẽ bị bệnh suy dinh dưỡng
D. Trẻ dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn
Câu 14: Trẻ dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn và trí tuệ kém phát triển nếu trong khẩu phần ăn thiếu chất gì?
A. Chất đạm B. Chất đường bột C. Chất béo D. Chất xơ
Câu 15: Lượng trái cây cần thiết cho một học sinh trong 1 ngày:
A. 1 quả cảm
B. 2 múi bưởi
C. 1 miếng đủ đủ
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 1: Chức năng của chất đường bột:
A. Cung cấp chất béo
B. Nguồn cung cấp VITAMIN
C. Cung cấp chất đạm
D. Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể, chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác
Câu 2: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:
A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
B. Nguồn cung cấp VITAMIN
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể
Câu 3: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?
A. Vitamin A B. Vitamin B C.Vitamin C D. Vitamin k
Câu 4: Đây là nhiệt độ vi khuẩn không thể sinh nở nhưng cũng không chết:
A. – 200 C – (- 100C) C. 500 C – 600 C
B. Cả A và D đúng D. 500 C – 800C
Câu 5: Các loại thực phẩm cung cấp Iốt:
A. Thịt gà, thịt bò, thịt lợn,….
B. Rau quả tươi
C. Tôm, cá, nghêu, cua,…
D. Gạo, ngô, khoai, sắn,…
Câu 6: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?
A. 800C - 1000C
B. 1000C – 1150C
C. 1000C – 1800C
D. 500C – 600C
Câu 7: Thế nào nhiễm độc thực phẩm?
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.
D. Cả A và C đúng
Câu 8: Dựa vào tháp dinh dưỡng cân đối Việt Nam, các nhóm thực phẩm nào dưới đây được sắp xếp theo mức độ tăng dần về nhu cầu:
A. Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh – Thịt, cá
B. Quả chín – Dầu mỡ, vừng, lạc – Rau xanh – Thịt cá
C. Rau xanh – Quả chín – Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc
D. Thịt, cá – Dầu mỡ, vừng, lạc – Quả chín – Rau xanh.
Câu 9: Mỗi ngày, trong khẩu phần ăn nên chọn đủ thức ăn của mấy nhóm để bổ sung về mặt dinh dưỡng?
A. 3 nhóm B. 4 nhóm C. 5 nhóm D. 6 nhóm
Câu 10: Chất nào trong thực phẩm giúp ngăn ngừa táo bón, làm cho chất thải mềm dễ dàng thải ra khỏi cơ thể?
A. Chất đường bột B.Chất xơ C.Vitamin D. Chất đạm
Câu 11: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?
A. Muối B. Đường. C.Dầu mỡ. D. Thịt.
Câu 12: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :
A. Dễ bị đói mệt C. Dễ bị đói mệt
B. Thiếu năng lượng D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
Câu 13: Nếu thiếu chất đường bột:
A. Cơ thể bình thường C. Cơ thể thừa năng lượng
B. Cơ thể bị đói, mệt, ốm yếu D. Dễ bị đói
Câu 14: Trẻ em bị mắc bệnh suy dinh dưỡng:
A. Cơ thể phát triển chậm hoặc ngừng phát triển.
B. Cơ bắp trở lên yếu ớt, tay chân khẳng khiu.
C. Bụng phình to, tóc mọc thưa, ngắn.
D. Cơ thể phát triển chậm hoặc ngừng phát triển, cơ bắp trở lên yếu ớt, tay chân khẳng khiu, bụng phình to, tóc mọc thưa, ngắn.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khẩu phần ăn chỉ cần quan tâm đến chất đạm, chất béo, chất đường bột.
B. Thừa và thiếu chất dinh dưỡng không gây hại cho sức khỏe.
C. Nên phối hợp nhiều loại thực phẩm đa dạng thay đổi trong các bữa ăn hằng ngày để đảm bảo cân bằng chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể.
D. Ăn nhiều chất đường bột không gây béo phì.
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường; tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui vẻ. B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể. C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể. D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thểCâu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. MíaC. Rau các loại
B. Trứng, thịt cá, đậu tươngD. Gạo, ngô
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngôC. Rau xanh
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …D. Mía
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột B. Nhóm giàu chất đạm C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu vitamin, chất khoángCâu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A B.Vitamin B1 C. Vitamin B6 D.Vitamin B12
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể. D. Là nguồn cung cấp năng lượngCâu 8: Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn:
A. Giúp người mua dễ chọn thức ăn C. Dễ bổ xung chất dinh dưỡng
B. Đỡ nhầm lẫn thức ăn D.Giúp con người dễ tổ chức bữa ăn
Câu 9: Các loại thực phẩm cung cấp Canxi và Phốt pho:
A. Tôm, cá, lươn, cua, trứng …C. Gạo
B. ThịtD. Hoa quả các loại
Câu 10: Vai trò của nước đối với cơ thể:
A. Là nguồn cung cấp dinh dưỡng
B. Cung cấp năng lượng
C. Nguồn cung cấp chất đạm
D. Là môi trường chuyển hoá, trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt.
Câu 11: Chức năng dinh dưỡng của chất béo:
A. Là nguồn cung cấp Gluxít
B. Nguồn cung cấp VITAMIN
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D.Nguồn cung cấp năng lượng, tích luỹ mỡ, chuyển hoá một số loại Vitamin
Câu 12: Người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm:
A. 3 nhómC. 5 nhóm
B. 2 nhómD. 4 nhóm
Câu 13: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạmCâu 14: Nguồn cug cấp vitamin C chủ yếu từ:
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt.. D. CáCâu 15: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh thiếu máu?
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C.Vitamin B12 D.Vitamin C
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):
A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường; tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui vẻ.
B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.
C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.
D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể
Câu 2: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xương
B. Là nguồn cung cấp chất béo
C. Là nguồn cung cấp năng lượng
D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía C. Rau các loại
B. Trứng, thịt cá, đậu tương D. Gạo, ngô
Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô C. Rau xanh
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ … D. Mía
Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:
A. Nhóm giàu chất đường bột
B. Nhóm giàu chất đạm
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng
Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?
A. Vitamin A B.Vitamin B1 C. Vitamin B6 D.Vitamin B12
Câu 7: Chức năng của chất khoáng:
A. Giúp cơ thể phát triển tốt
B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh
C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.
D. Là nguồn cung cấp năng lượng
Câu 8: Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn:
A. Giúp người mua dễ chọn thức ăn C. Dễ bổ xung chất dinh dưỡng
B. Đỡ nhầm lẫn thức ăn D.Giúp con người dễ tổ chức bữa ăn
Câu 9: Các loại thực phẩm cung cấp Canxi và Phốt pho:
A. Tôm, cá, lươn, cua, trứng … C. Gạo
B. Thịt D. Hoa quả các loại
Câu 10: Vai trò của nước đối với cơ thể:
A. Là nguồn cung cấp dinh dưỡng
B. Cung cấp năng lượng
C. Nguồn cung cấp chất đạm
D. Là môi trường chuyển hoá, trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt.
Câu 11: Chức năng dinh dưỡng của chất béo:
A. Là nguồn cung cấp Gluxít
B. Nguồn cung cấp VITAMIN
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D.Nguồn cung cấp năng lượng, tích luỹ mỡ, chuyển hoá một số loại Vitamin
Câu 12: Người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm:
A. 3 nhóm C. 5 nhóm
B. 2 nhóm D. 4 nhóm
Câu 13: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 14: Nguồn cug cấp vitamin C chủ yếu từ:
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt..
D. Cá
Câu 15: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh thiếu máu?
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C.Vitamin B12 D.Vitamin C
Câu 1: Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ?
A. Gạo.
B. Bơ.
C. Hoa quả.
D. Khoai lang.
Câu 2: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào ?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột.
D. Nhóm giàu chất đạm.
Câu 4: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là:
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin.
Câu 7: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh quáng gà?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
Câu 8: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị:
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo.
Câu 9: Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?
A. Muối.
B. Đường.
C. Dầu mỡ.
D. Thịt.
Câu 10: Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là:
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
Câu 11: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng?
A. 80oC – 100oC
B. 100oC - 115oC
C. 100oC - 180oC
D. 50oC - 60oC
Câu 12: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào?
A. -10oC - 25oC
B. 50oC - 60oC
C. 0oC - 37oC
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm được gọi là:
A. Nhiễm độc thực phẩm
B. Nhiễm trùng thực phẩm
C. Ngộ độc thức ăn
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. Đáp án A và B
Câu 15: Các biện pháp nào được sử dụng để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng