Chúc bạn học tốt
1. Pen
2. Ruler
3. eraser
4. book
5. notebook
pencil, pen, ruler, eraser, chalk, desk, table,...............................v....v.......................................
1.book
2.notebook
3.ruler
4.board
5.case
6.eraser
7.bag
.........còn nhiều lắm
Pen /pen/ chiếc bút.
Pencil /’pensl/ bút chì
Paper /’peipə/ giấy
Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp
Eraser /i’reiz/ cục tẩy
Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì
Text Book /tekst/ /buk/ sách giáo khoa
Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay
Back pack /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng
Crayon /’kreiən/ màu vẽ
pen, pencil, school bag, rubber, ruler compass,pencil sharpener, textbook, pencil case,.......
BẠN THAM KHẢO NHA!CHỨ CÒN NHIỀU LẮM!
ruler,calculator,pencil,dictionary,book,compass,bag,pen,...