D. Là kho tài nguyên phong phú về lâm thổ sản với nhiều loại gỗ quý
D. Là kho tài nguyên phong phú về lâm thổ sản với nhiều loại gỗ quý
Tả một người bạn thân trong lớp bằng tiếng anh
Giúp mình với cảm ơn nhiều
Giúp anh em với mồ tau với mi ae thân mà ai là đc thành BFF của tui luôn (hoan nghênh đồng hương Hà Tĩnh nhá hehe) mà thôi ae nào giúp cx đc nha yêu Mn nhiều bài 1-2 đã nha gửi từ từ thôi nha khỏi nhìn hoa mắt chóng mặt nha ai có nhu cầu vào trang học tập của mk ha then-kiu
Chuyển sang dạng số nhiều các câu sau
1,we / in / Da Nang / city / in / house / a / live /.(sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
2,This is my pencil.(chuyển câu sang hình thức số nhiều)
3,My sister and I are teachers.(thay cụm từ gạch chân bằng 1 đại từ nhân xưng thích hợp)
4,Mr Nam is an engineer.(chuyển câu sang thể nghi vấn)
5,That is a eraser.(sửa lỗi sai trong câu)
6,How old is your father?(trả lời câu hỏi)
Các bn cho mik hỏi câu hỏi : Bn đang đi đâu thế ?
Bn có thể giúp mik một chút đc ko ?
HỎI BẰNG TIẾNG ANH NHƯ THẾ NÀO ,TRẢ LỜI RA SAO ,MÍ BN GIÚP MIK NHÉ
1. Điền vào chỗ trống với a hoặc an
1. ....... desk 4. ......... bag 7. ........ earse
2. ......... pencil 5. ....... apple 8. ........ waste basket
3. ......... chair 6. ....... board 9. ......... school
2. Đặt câu hỏi với What, dùng các từ ở bài tập 1 để trả lời
Ví dụ : what's this?
it's a chair
1......................
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
II.Prepositions
1.sure + ... + st : chắc chắn được gì
2.work + ... + st : làm cái gì
3.check + ..... : kiểm tra
4.sort + .... : chọn lựa
5.take a picture + .... + sb :chụp ảnh ai
6.late/early + .... : trễ /sớm
7.hear + .... + sb :nhận được tin tức từ ai
8.search + .... :tìm kiếm gì
9. ..... course : tất nhiên
10. go + .... holiday : đi nghỉ
11. .... + English/Vietnamese : bằng Tiếng Anh , Tiếng Việt
12. come + .... : đến (to ... from)
13.respond + .... : đáp lại
14.good + ..... : giỏi gì
15. bad + .... : kém ,tồi
16.find + ... : tìm ra
17.take + sb + .... : đưa ai đến đâu
18.take part + ..... : tham gia vào
19.far + ..... : xa cái gì
20.close + ..... : gần
21.swap + st + ...... + sb : trao đổi gì với ai
22. ..... the way : nhân tiện, tiện thể
23.go away + .... holiday : đi nghỉ xa
24.give + st + .... + sb : đưa/tặng gì cho ai
25.refer + .... : ám chỉ đến , có liên quan đến
26.fill + .... : điền vào
27.add + ... : thêm vào
II.Prepositions
1.sure + ... + st : chắc chắn được gì
2.work + ... + st : làm cái gì
3.check + ..... : kiểm tra
4.sort + .... : chọn lựa
5.take a picture + .... + sb :chụp ảnh ai
6.late/early + .... : trễ /sớm
7.hear + .... + sb :nhận được tin tức từ ai
8.search + .... :tìm kiếm gì
9. ..... course : tất nhiên
10. go + .... holiday : đi nghỉ
11. .... + English/Vietnamese : bằng Tiếng Anh , Tiếng Việt
12. come + .... : đến (to ... from)
13.respond + .... : đáp lại
14.good + ..... : giỏi gì
15. bad + .... : kém ,tồi
16.find + ... : tìm ra
17.take + sb + .... : đưa ai đến đâu
18.take part + ..... : tham gia vào
19.far + ..... : xa cái gì
20.close + ..... : gần
21.swap + st + ...... + sb : trao đổi gì với ai
22. ..... the way : nhân tiện, tiện thể
23.go away + .... holiday : đi nghỉ xa
24.give + st + .... + sb : đưa/tặng gì cho ai
25.refer + .... : ám chỉ đến , có liên quan đến
26.fill + .... : điền vào
27.add + ... : thêm vào
phát biểu cảm nghĩ về hình tượng Gióng khi ra trận
làm cho mik với, chiều mik phải nạp rồi
ko chép mạng