1. Các từ láy :
a) Tả tiếng cười : sằng sặc, hô hố, ha hả, ra rả, khinh khích, rúc rích, toang toác, khúc khích, tủm tỉm, giòn giã...
b) Tả tiếng nói : thỏ thẻ, lí nhí, léo nhéo, xì xào, nhỏ nhẻo, khàn khàn, oang oang, làu bàu...
c) Tả dáng điệu : lừ đừ, lả lướt, đỏng đảnh, nghênh ngang, ngông nghênh,uyển chuyển, bệ vệ, thênh thang, lênh khênh, èo uột, lả lướt...
Từ láy thút thít trong câu trên miêu tả sắc thái tiếng khóc của công chúa Út. Những từ láy có tác dụng trên : ( khóc ) tức tưởi ( cái này thì ko bt chắc chắn có đúng không , nhưng mà ghi đại :)) )
Từ láy thút thít trong câu miêu tả: Tiếng khóc của con người (ở đây là của công chúa út).
Tả tiếng cười : khanh khách, khúc khích, khà khà....
Tả tiếng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ,......
Tả dáng điệu: ả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang,.....
Câu hỏi:
Nghĩ tủi thân, công chúa Út ngồi khóc thút thít. (đề ghi thiếu nha bn!)
Từ láy thút thít nghĩa?
Thi tìm nhanh các từ láy có cùng tác dụng.
Trả lời:
- Từ láy thút thít trong câu văn trên miêu tả tiếng khóc của nàng công chúa Út. Đó là tiếng khóc nhỏ, chứa đựng sự tủi hờn, âm thanh không liên tục mà đứt quãng rời rạc.
- Các từ láy có cùng tác dụng: Sụt sịt, rấm rứt, tỉ ti.
Câu hỏi: Thi tìm nhanh từ láy
Tả tiếng cười:
Tả tiếng nói:
Tả dáng điệu:
Trả lời:
Tả tiếng cười: ha ha, khúc khích, tủm tỉm, hô hố, rôm rả, giòn giã, khanh khách, khà khà, hả hê, hềnh hệch,...
Tả tiếng nói: khàn khàn, ồm ồm, lí nhí, nhỏ nhẻ, lè nhè, léo nhéo, the thé, sang sảng,...
Tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, đỏng đảnh, nghênh ngang, ngông nghênh, lúi húi, lui cui, lòng khòng,...