bạn nào đã kiểm tra 45 phút môn tiếng anh rồi ?
Cho mình xin cái đề có được không
Đề: Viết lại câu nghĩa ko thay đổi:
1. Because I am tired, I can't go to school today(so)
2. Although the film is boring, we see it to the end (but)
3. Hoa is hard-working, so she can get a lot of good marks (because)
4. Nam is sporty but he can't play any sports well (although)
5. We can't go out anh watch the live show because she weathet is could (because of)
6. Though the film is interesting, he feels asleep
=> In spite of ...........................
Ai dịch hộ e câu này sag Tiếng Anh vs ạ: Cảm ơn vì cái nắm tay của ai đó đã làm vơi đi sự bộn bề trong cuộc sống của tôi. Mng dịch ra mấy từ dễ chút nhé! E xin cảm ơn ạ
viết 1 đoạn văn từ 10 đến 12 câu miêu tả một thành viên mà bạn yêu quý nhất ( chú ý bắt buộc sử dụng 2 cấu trúc với tobe và have ) .
bạn vào trang alfazi, đăng kí, rồi vào trang chủ nhé, cậu làm nhanh như chớp số 5 nhé vì ở đó ai làm cũng có phần thưởng đó ha. nhưng nhớ phải có câu này đầu tiên nhé: được Ngô Bùi Mai Hoa mời.hôm nay luôn nhé
Complete the sentences with the suggested words:
1.They/have breakfast/7 o'clock/every day.
\(\rightarrow\)................................................................
2.Mary's mum/catch/bus/work.
\(\rightarrow\)................................................................
3.He/get up/late/morning?//he/Yes/does.
\(\rightarrow\)...............................................................
4.What time/Peter/walk/school?//He/walk/school/half past six.
\(\rightarrow\)...............................................................
5.The boy/reading/book/under/tree.
\(\rightarrow\)...............................................................
Cảm ơn các bạn trước!
Choose the correct word to fill the blank. (Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống.)
1. They are _____ armchairs. (a / an / \(\)\(\)ko có)
2. _____ your classmate live near you? (Are / Does / Do)
3. _____ . They are stools. (What's this? / What's it? / What are these?)
4. We live in Ho Chi Minh City. _____ house is on Le Loi Street. (Their / His / Our)
5. How's your father? _____ (He's forty / Very well, thanks / He's a doctor)
Doing it this fast all his household! Please enter the words to fill in the blanks: We can choose our friends , but we cannot choose our relatives. That does not mean that members of our _____ cannot also be our friends . Many children have a very _____ relationship with their parents and they see them as friends. Of course when you are a teenager , there are time _____ you do not get on very well with your parents , or they can get angry with you. That's only natural . There are times when you want to be independent and decide things by ______ . After all , nobody perfect , and we all _____ mistakes. But your parents understand that . When you grow up , you will see that you have many things in common with your mum and dad, and you will become closer to them. Themselves as follows: Chúng tôi có thể chọn bạn bè của chúng tôi, nhưng chúng tôi không thể chọn người thân của chúng tôi. Điều đó không có nghĩa là các thành viên của _____ của chúng ta không có thể cũng là những người bạn của chúng tôi. Nhiều trẻ em có một mối quan hệ rất _____ với cha mẹ và họ nhìn thấy chúng như những người bạn. Tất nhiên khibạn là một thiếu niên, có thời gian _____ bạn không nhận được trên rất tốt với cha mẹ của bạn, hoặc họ có thể nổi giận với bạn. Đó là điều tự nhiên. Có những lúc bạn muốn được độc lập và quyết định mọi thứ bằng ______. Sau khi tất cả, không ai hoàn hảo, và tất cả chúng ta _____ những sai lầm. Nhưng cha mẹ của bạn hiểu điều đó. Khi bạn lớn lên, bạn sẽ thấy rằng bạn có nhiều điểm chung với mẹ và cha của bạn, và bạn sẽtrở nên gần gũi hơn với họ.
VI. Complete the sentences with There is or There are.
1._________a sandwich on the table.
2. _________a book on the floor.
3. _________thirty-five students in my class.
4. _________nice posters in our classroom.
5. _________green curtains in his room.
6. _________six children in the room.
7. _________a sofa in the living room.
8. _________dishes on the floor.
9. _________a ceiling fan in the bedroom.
10. _________some pictures in my room.
11. _________a big window in the living room.
12. _________two sinks in my bathroom.
13. _________a lot of chairs in the classroom.
14. _________blue pillows on my bed.
15. _________a car in the garage.
16. _________many books on the bookshelf.
17. _________a big television in my classroom.
18. _________a boy in the garden.