Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
nguyễn thị mai

liệt kê các từ chỉ định lượng. Lấy vd cho mỗi từ. giúp mình với, mình gấp

đặng tuấn đức
20 tháng 4 2019 lúc 16:24

1. Từ chỉ số lượng đi với danh từ số nhiều

- Some / any (một vài)

I want to buy some new pencils. - Tôi muốn mua vài cây viết chì mới.

There aren’t any chairs in the room. - Không có cái ghế nào ở trong phòng cả.

- Many

There aren't many people living here. - Không có nhiều người sống ở đây.

- A large number of

He has a large number of English books. - Anh ta có một số sách tiếng Anh.

- A great number of

A great number of students said they were forced to practise the piano. - Rất nhiều học sinh bảo rằng họ bị ép phải luyện piano.

- Plenty of

There were plenty of berries. - Có nhiều trái mâm xôi.

- A lot of/ lots of

He has a lot of/lots of friends here. - Anh ta có nhiều bạn ở đây.

- Few/ a few

Few people can say that they always tell the truth. - Rất ít người nói rằng họ luôn luôn nói thật.

We've got a little bacon and a few eggs. - Chúng tôi có một ít thịt xông khói và một vài quả trứng.

- Several

I've checked it several times. - Tôi đã kiểm tra nó vài lần rồi.

2. Từ chỉ số lượng đi với danh từ đếm được số ít

- Every

I go for walk every morning. - Tôi đi bộ mỗi sáng.

- Each

Each day seems to pass very slowly. - Mỗi ngày dường như trôi qua rất chậm.

3. Từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được

- Some/ any

Would you like some beer? - Bạn có muốn uống bia không?

We haven’t got any butter. - Chúng tôi không có tí bơ nào.

- Much

Does the newspaper have much information? - Tờ báo có nhiều thông tin không?

- A large amount of

He borrowed a large amount of money. - Anh ta đã mượn một số tiền lớn.

- A great deal of

A dishwasher uses a great deal of electricity. - Máy rửa bát sử dụng rất nhiều điện.

- Plenty of

I have plenty of food. - Tôi có nhiều thức ăn.

- A lot of/ Lots of

We need a lot of/lots of time to learn a foreign language. - Chúng ta cần nhiều thời gian để học ngoại ngữ.

- Little/ a Little

There is little sugar in my coffee. - Có rất ít đường trong cà phê của tôi.

Let’s go and have a drink. We have got a little time before the train leaves. - Hãy đi và nhậu thôi. Chúng ta còn một ít thời gian trước khi tàu rời bánh.

***Lưu ý:

- some: dùng trong câu khẳng định, câu yêu cầu, lời mời, lời đề nghỉ.

- any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn

- many, much dùng trong câu phủ định, nghi vấn

- a lot of, plenty of, a great number of … dùng trong câu khẳng định

- many, much luôn dùng trong câu khẳng định có các từ very, too, so, as

- few, little (ít, không nhiều): thường có nghĩa phủ định, ít không đủ để dùng

- a few / a little (một vài, một ít): thường có nghĩa khẳng định, ít đủ để dùng

nguyễn thị mai
20 tháng 4 2019 lúc 15:18

khocroikhocroikhocroi

nguyễn thị mai
20 tháng 4 2019 lúc 16:26

cảm ơn nha yeu


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Tuấn Minh
Xem chi tiết
Châu Tiểu Phụng
Xem chi tiết
nguyễn thị mai
Xem chi tiết
Mỹ Tâm Lê Thị
Xem chi tiết
Nguyễn Uyên
Xem chi tiết
Nguyễn Uyên
Xem chi tiết
Nguyễn Uyên
Xem chi tiết
Nguyễn Uyên
Xem chi tiết
Võ Hương Thơm
Xem chi tiết