Unit 1: Greetings

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
mon min

~~~Lesson 3~~~

I. Mark the sentence stress (‘) on the words.

1. How many lessons do you have today? – I have four.

2. How many students does your class have – It has thirty-six.

3. How many pencils do you have? – I have two. II. Match the questions with the answers: 1. Do you like Vietnamese? a. It’s Maths. 2. How often do you have PE? b. Yes, I am. It’s break time. 3. How many lessons do you have today? c. Not today, but tomorrow.

4. What’s your favorite subject? d. Yes, I do.

5. What subjects do you have today ? e. I have four.

6. Are you at school now? f. I have it twice a week.

7. Do you have school today ? g. Maths, Art and Science.

III. Reorder the words:

1. Maths/ every/ I/ day/ have/ school/ . __________________________________________

2. it/ times/ She/ a/ has/ week/ three/ . __________________________________________

3. your/ What’s/ subject/ favorite/ ? ______________________________________________

4. often/ PE/ does/ How/ have/ Quan/ ? __________________________________________

5. have/ lessons/ I/ today/ four/ . _________________________________________________

IV. Translate the sentences into English:

1. Tớ có môn Tiếng Viêt 4 ngày 1 tuần. _____________________________________________

2. Hôm nay ban ḥoc ṃấy tiết? ______________________________________________

3. Môn hoc yêu th ̣ ích của ban l ̣ à môn gì? ___________________________________________

4. Tuấn hoc Tiếng Anh vào thứ tư và thứ sáu. ______________________________________________________________________.

5. Ban ḥ oc môn Khoa h ̣oc ṃ ấy lần 1 tuần? ____________________________________________________________________.

......Lá......
17 tháng 5 2020 lúc 12:28

III. Reorder the words:

1. Maths/ every/ I/ day/ have/ school/ .

I have Maths every day school.

2. it/ times/ She/ a/ has/ week/ three/ .

She has it three times a week.

3. your/ What’s/ subject/ favorite/ ?

What's your favourite subject?

4. often/ PE/ does/ How/ have/ Quan/ ?

How often does Quan have PE?

5. have/ lessons/ I/ today/ four/ .

I have four lessons today.

IV. Translate the sentences into English:

1. Tớ có môn Tiếng Viêt 4 ngày 1 tuần.

I have Vietnamese four day a week.

2. Hôm nay ban ḥoc ṃấy tiết?

How many lessons do you have today?

3. Môn hoc yêu th ̣ ích của ban l ̣ à môn gì?

What's your favourite subject?

4. Tuấn hoc Tiếng Anh vào thứ tư và thứ sáu.

Tuan has English on Wednesday and Friday.

5. Ban ḥ oc môn Khoa h ̣oc ṃ ấy lần 1 tuần?

How many times a week do you study science?


Các câu hỏi tương tự
mon min
Xem chi tiết
trần gia linh
Xem chi tiết
đoraemon
Xem chi tiết
đoraemon
Xem chi tiết
Lương Tuấn Hưng
Xem chi tiết
Nghi Lê
Xem chi tiết
trần gia linh
Xem chi tiết
khon nạn
Xem chi tiết
Trần Bích Ngọc
Xem chi tiết