Bạn An sử dụng số liệu của bảng để vẽ biểu đồ trên giấy như sau:
Việc làm của bạn An thuộc những hoạt động nào trong các hoạt động quá trình xử lý thông tin?
a) Trong dãy số từ 0 đến 7, em hãy mã hóa số 5 và số 7 thành dãy các kí tự 0 và 1(trình bày cụ thể các bước mã hóa)? b) Trong dãy số từ 0 đến 15, em hãy mã hóa số 10 và số 12 thành dãy các kí tự 0 và 1(trình bày cụ thể các bước mã hóa)?
Thông tin khi được đưa vào máy tính để mã hoá gồm những thông tin nào?
Câu 35. Bạn An đang định in trang văn bản “Đặc sản Hà Nội”, theo em khi đang ở chế
độ in, An có thể làm gì?
A. Xem tất cả các trang văn bản
B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc
C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh
D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản
Câu 36. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in
văn bản?
A. Nhập số trang cần in
B. Chọn khổ giấy in
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản
D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in
Lớp 8A tổ chức quyên góp tiền ủng hộ bệnh nhân điều trị ung thư tại bệnh viện Tỉnh. Mỗi em có thể quyên góp bằng tiền, sữa, bánh kẹo, mì gói,…
a) Em hãy cho biết các bạn đã làm các bước nào để tạo được bảng dưới đây ?
LỚP 8A
DANH SÁCH | TIỀN | SỮA | BÁNH KẸO | MỲ GÓI |
Nguyễn Lan Anh | 10 | 8 | 12 | 5 |
Bùi Trung Hiếu | 20 | 8 | 42 | 16 |
Hoàng Khánh Ly | 50 | 10 | 10 | 18 |
b) Từ bảng số liệu trên em hãy nêu cách bướcđể vẽ sơ đồ tư duy trong phần mềm MindMaple Lite và vẽ minh họa sơ đồ tư duy đó
Giúp mình nhé, mình đang cần gấp
Lớp 8A tổ chức quyên góp tiền ủng hộ bệnh nhân điều trị ung thư tại bệnh viện Tinh.Mỗi em có thể quyên góp bằng tiền,sữa,bánh mì,mì gói,..
a)Em hãy cho biết các bạn đã làm các bước nào để tạo được bảng dưới đây?
DANH SÁCH | TIỀN | SỮA | BÁNH KẸO | MỲ GÓI |
Nguyễn Lan Anh | 10 | 8 | 12 | 5 |
Bùi Trung Hiếu | 20 | 8 | 42 | 16 |
Hoàng Khánh Ly | 50 | 10 | 10 | 18 |
b)Từ bảng số liệu trên em hãy nêu các bước để tư duy trông phần mền MindMapleLite và vẽ hình minh họa sơ đồ tư duy đó
Trong các việc sau đây, cần làm những việc nào để chia sẻ thông tin một cách an toàn và hợp pháp:
A.Không nên sử dụng mạng xã hội
B.Tránh đưa những thông tin chưa được kiểm chứng rõ ràng (tin đồn, tin truyền miệng, tin do một cá nhân đưa lên mạng xã hội,...)
C.Không đăng những thông tin sai sự thật hoặc những điều làm tổn thương người khác.
D.Không đăng những thông tin vi phạm pháp luật, trái với chủ trương của Nhà nước.
Câu 41: Xem dự báo bản tin dự báo thời tiết như hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu
C. Những con số trong bản dự báo thời tiết là thông tin
D. Bản dự báo thời tiết và kết luận của Khoa là dữ liệu
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ liệu vào dữ liệu
C. Có độ tin cậy cao, không phụ liệu vào dữ liệu
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt
Câu 43: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8
B. 9
C. 32
D. 36
Câu 44: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro
B. Máy in
C. Màn hình
D. Loa
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác
B. Suy nghĩ sáng tạo
C. Lưu trữ lớn
D. Hoạt động bền bỉ
Câu 46: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 KB
B. 1024 MB
C. 2048 MB
D. 2048 GB
Câu 47: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số
B. Kiến thức về phân bổ dân cư
C. Phiếu điều tra dân số
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc và sự hiểu biết của mỗi người
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
Câu 50: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh
B. 4 nghìn ảnh
C. 8 nghìn ảnh
D. 8 triệu ảnh
Câu 1. Tìm kiếm gồm có 4 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:
a. Trong nhóm lệnh Editing \ Replace.
b. Gõ từ hoặc cụm từ thay thế trong ô Replace with.
c. Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find what.
d. Nháy chuột vào nút Replace (Replace All) để thực hiện thay thế.
Trật tự sắp xếp:
A. a – c – b – d B. c – a – b – d C. a – c – d – b D. a – b – c – d
Câu 2. Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
A. Nháy nút Find Next B. Nhấn nút Next
C. Nhấn phím Delete D. Tất cả ý trên
Câu 3. Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Chọn màu đỏ cho chữ
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
D. Căn giữa đoạn văn bản
Câu 4. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản?
A. Lựa chọn khổ giấy. B. Chọn hướng trang.
C. Đặt lề trang . D. Chọn số bản in.
Câu 5. Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh
A. Delete Columns B. Delete Rows C. Delete Table D. Delete Cells
Câu 6. Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....”
A. (1) chính xác; (2) tìm kiếm; (3) thay thế; (4) yêu cầu
B. (1) thay thế; (2) yêu cầu, (3) chính xác; (4) tìm kiếm;
C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu;
D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác;
Câu 7. Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font B. Home /Paragraph
C. File/Paragraph D. Format/Paragraph
Câu 8. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns
Câu 9. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là
A. 10 cột, 10 hàng. B. 8 cột, 10 hàng.
C. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 8 hàng.
Câu 10. Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?
A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit
B. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit
C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
D. Lệnh Search trong bản chọn File
Câu 11. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết
D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn
Câu 12. Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào:
A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày.
B. Cài đặt phần mềm diệt virus.
C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,...).
D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng,...
Câu 13. Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?
A. cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
B. tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính
C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
D. truy cập vào các liên kết lạ
Câu 14. Trình bày thông tin dạng bảng giúp em làm gì? Nêu các bước tạo bảng theo cách 1 và cách 2?
Câu 15. Nêu các bước điều chỉnh lề trang, chọn hướng trang, lựa chọn khổ giấy?
Câu 16. Sơ đồ tư duy là gì? Cách tạo sơ đồ tư duy?
Câu 17. Công cụ Tìm kiếm và Thay thế giúp em điều gì? Nêu các bước để tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản? Nêu các bước để thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản bằng một từ hoặc cụm từ khác?
Câu 18. Nêu các tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet? Nêu 5 quy tắc an toàn khi sử dụng Internet? Nêu một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản các nhân và chia sẻ thông tin an toàn.
ét o ét , giúp với bạn ơi