Làm câu với các từ hoặc nhóm từ gợi ý, dùng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn của động từ.
Ex: - Nam / swim / every day Nam swims every day.
- Ba / swim / at the moment Ba is swimming at the moment.
1. They / play / soccer / every afternoon.
2. Lan / do / aerobics / now
3. Hoa and Lien / play / table tennis / now
4. Miss Hoa / do / aerobics / in the morning
5. I / write / a letter / at the moment
6. My sister / jog / every morning.
7. Nam / jog / in the park / now.
8. The girls / skip / every day
Làm câu với các từ hoặc nhóm từ gợi ý, dùng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn của động từ.
Ex: - Nam / swim / every day Nam swims every day.
- Ba / swim / at the moment Ba is swimming at the moment.
1. They / play / soccer / every afternoon.
=> They play soccer every afternoon.
2. Lan / do / aerobics / now
=> Lan is doing aerobics now.
3. Hoa and Lien / play / table tennis / now
=> Hoa and Lien are playing table tennis now.
4. Miss Hoa / do / aerobics / in the morning
=> Miss Hoa does aerobics in the morning.
5. I / write / a letter / at the moment
=> I am writing a letter at the moment.
6. My sister / jog / every morning.
=> My sister jogs every morning.
7. Nam / jog / in the park / now.
=> Nam is jogging in the park now.
8. The girls / skip / every day
=> The girls skipping rope every day.