Khi càng tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong bình kín làm bằng inva (một chất rắn hầu như không dãn nở vì nhiệt), thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A. khối lượng riêng
B. khối lượng
C. thể tích
D. cả ba đều sai
Khi tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong bình kín làm bằng vật liệu hầu như không dãn nở vì nhiệt (gọi là inva), đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi?
Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong một bình được nút kín?
A: Khối lượng của lượng khí tăng
B: Thể tích của lượng khí tăng
C: Khối lượng riêng của lượng khí giảm
D: Cả ba đại lượng trên đều không thay đổi
Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong một bình không đậy nút?
A: Khối lượng của lượng khí tăng
B: Thể tích của lượng khí tăng
C: Khối lượng riêng của lượng khí giảm
D: Cả ba đại lượng trên đều không thay đổi
Câu 2: Thể tích của chất thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng, khi nhiệt độ giảm? Trong các chất rắn, lỏng, khí chất nào nở vì nhiệt nhiều nhất, chất nào nở vì nhiệt ít nhất?
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
B. Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau.
C. Khi nhiệt độ thay đồi thì thể tích chất lỏng thay đổi.
D. Chất lỏng nở ra khi nóng lên.
Khi các chất co dãn vì nhiệt thì các đại lượng nào thay đổi, đại lượng nào không thay đổi ?
Câu 1 : Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều , cách sắp xếp đúng là :
A . Rắn,lỏng,khí B . Rắn,khí,lỏng C . Khí,lỏng,rắn D . Khí,rắn,lỏng
Câu 2 : Khi lợp nhà bằng tôn , người ta chỉ đóng đinh một đầu còn đầu kia để tự do là để :
A . Tiết kiệm đinh B . Tôn không bị thủng nhiều lỗ C . Tiết kiệm thời gian đóng D . Tôn dễ dàng co giãn vì nhiệt
Câu 3 : Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt , ta sẽ :
A . Hơ nóng nút B . Hơ nóng cổ lọ C . Hơ nóng cả nút và cổ lọ D . Hơ nóng đáy lọ
Câu 4 : Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng ?
A . Khối lượng của chất lỏng tăng B . Trọng lượng của chất lỏng tăng C . Thể tích của chất lỏng tăng D . Cả 3 đều tăng
Câu 5 : Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng :
A . Chất rắn nở ra khi nóng lên B . Chất rắn co lại khi lạnh đi C . Các chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng D . Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau
Câu 6 : Trong các câu sau , câu phát biểu sai là :
A . Chất lỏng nở ra khi nóng lên , co lại khi lạnh đi B . Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau C . Khi làm nóng một lượng chất lỏng , khối lượng của khối chất lỏng không thay đổi D . Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Câu 7 : Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây , câu nào đúng ?
A . Nóng chảy > Đông đặc B . Nóng chảy < Đông đặc C . Nóng chảy có thể > cũng có thể < đông đặc D . Nóng chảy = Đông đặc
Câu 8 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra sự nóng chảy ?
A . Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước B . Đốt một ngọn nến C . Đốt một ngọn đèn dầu D . Đúc một cái chuông đồng
1. Một trong những nguyên nhân làm cho thể tích chất khí tăng
2, Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng
3. Từ dùng để so sanh sự nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau
4. Từ dùng để so sanh sự nở vì nhiệt của chất khí va chất lỏng
5. Đơn vị của đại lượng này là 0 c
6. Từ dùng để chỉ sự thay đổi thể tích của vật rắn khi bị hơ nóng