- Năng lượng (than, dầu mỏ, khí đốt,..) => Nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.
- Kim loại: - Nặng ( sắt, titan, crom, ..) } ==> Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim; sản xuất các loại gang, thép,..
- Màu (chì, kẽm, ..)
- Phi kim loại ( apatit, thạch anh, cát, sỏi, ..) => Nguyên liệu cho sả
Loại khoáng sản | Tên khoáng sản | Công dụng | |
Năng lượng (Nhiên liệu) | Than nâu, than bùn, dầu mỏ, khí đốt… | Nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất. |
|
Kim loại | Nặng | Sắt, mangan, titan, crom,... | Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim, sản xuất ra các loại gang, thép... |
Màu | Chì, kẽm … | ||
Phi kim loại | Muối mỏ, apatit, thạch anh, kim cương, cát, sỏi … | Nguyên liệu sản xuất phân bón, vật liệu xây dựng, .... |
Khoáng sản được phân làm 3 loại theo công dụng của nó:
+ Khoáng sản năng lượng. ví dụ: dầu mỏ, than đá,....
Công dụng: Nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất,...
+ Khoáng sản kim loại. ví dụ: kẽm, sắt, đồng, titan,....
Công dụng: Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu,....
+ Khoáng sản phi kim loại. ví dụ: thạch anh, sỏi, kim cương,....
Công dụng: Để sản xuất nguyên liệu làm đồ gốm, sứ,...
Năng lượng (than, dầu mỏ, khí đốt,..) => Nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.
- Kim loại: -- Nặng ( sắt, titan, crom, ..) }
==> Nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim; sản xuất các loại gang, thép,..
-- Màu (chì, kẽm, ..) }
- Phi kim loại ( apatit, thạch anh, cát, sỏi, ..) => Nguyên liệu cho sản xuât phân bón, vật liệu xây dựng