I .............. that film three times
Từ điền là C : have seem
Vì : có three times ta sẽ dung have + V3
C .. < thì ht hoàn thanh> dấu hiệu nhận biết là three time < đã xảy ra 3 lần trong quá khứ , nên có thể tiếp tục trog tương lai>
C. have seen
=> I have seen that film three times.
C. I have seen that film three times.
Câu này là hiện tại hoàn thành nhé!
Dấu hiệu nhận biết:
All day, all week, since, for, for a long time, almost every day, this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until nowSince: từ khi (mốc thời gian)For: khoảng (khoảng thời gian)Several times: vài lầnMany times: nhiều lầnUp to now = until now = up to present = so far: cho đến bây giờ