Theo mình nghĩ thì :
I got good grade for English and History : Tôi đã có điểm tốt cho môn Anh và môn Lịch sử .
I got good grade at English and History : mình ko dịch được nghĩa của nó.
=> Vì vậy mà câu này ko dùng " at ".
Theo mình nghĩ thì :
I got good grade for English and History : Tôi đã có điểm tốt cho môn Anh và môn Lịch sử .
I got good grade at English and History : mình ko dịch được nghĩa của nó.
=> Vì vậy mà câu này ko dùng " at ".
Question VIII. Match the sentences halves and write the answer in each blank
A B
1. I lost my money a. so I couldn’t buy anything
2. She likes you a lot b. because she thinks you are very intelligent.
3. I looked for the key c. and had to stay at hom
4. My friends were ill d. because I studied very hard
5. The film starts at ten e. but I just couldn’t find it
. 6. I got good marks on the test f. so we couldn’t be home by eleven.
giúp mik vs mn ai nhanh mik tik
I. tìm lỗi và sửa
1.he don' go to school late every day
2.lan will has an exam next week
3.she does not watching tv with her friends now
4.I'm interested in go for a walk in the morning
5. she learns english is very good
6. we shouldn't run or walk careless around the pool edge
7.hoa told me that her aunt cutted her hair yesterday
8.there are a large , modern bathroom and a kitchen in the apartment
9. many people think that teachers give students too many homework
10. i like studying history and find this subject very interested
Make question for the underline words
‘’ Ha Noi Phở ” is about 40.000 VND per bowl
Our hotel receptionists use English, French and Vietnammese in communication
I try to study English because it is very use for my future job
They start serving breakfast for the guests at 7 am
I want to work in this French restaurant because I can learn cooking a lot of European dishes
MỘT SỐ NGUỒN CÓ THỂ GIÚP BẠN CẢI THIỆN LISTENING (and ur Speaking as well)
1. TED & TED-Ed
TED với TED-Ed thì không phải bàn rồi vì ẻm quá là nổi tiếng với bất cứ ai học Tiếng Anh. Đầu tiên là TED thì mình đánh giá kênh này hơi nặng một chút đối với các bạn mới bắt đầu vì mình thấy nó có khá nhiều các bài speech mang tính học thuật từ các chuyên gia nên đòi hỏi bạn cần có một lượng từ vựng tương đối để tiếp thu được. Tuy nhiên, lúc xem video thì mình thấy ngoài kiến thức cũng học hỏi được nhiều điều hay về public speaking. Mình nghĩ là các bạn mới tiếp cận thì nên chọn những video với chủ đề nhẹ nhàng một chút, kiểu inspirational ý, cái nào hứng thú thì xem chứ nhiều cái cũng chán thấy bà (not my cup of tea, maybe) =)). Còn về TED-Ed thì kênh này kiểu animation, nội dung mang tính vĩ mô, khoa học, rất hay dành cho những ai có kĩ năng nghe khá vững, học được nhiều cái hay ho nữa và một điều mình thích nữa là art khá xinh :v
Một tip nho nhỏ là mấy bạn có thể lên trang web chính thức của TED sẽ có script luôn kèm theo từng video, bạn có thể down về để vừa nghe vừa học vocab.
Một video mà mình siêu thích tại có idol của mình hihi: https://www.youtube.com/watch?v=_VhmI11ToiE
2. IELTS Daily
Nội dung kênh này tập trung phân tích bài thi Speaking mô phỏng kì thi thật, có chuyên gia vừa nghe vừa phân tích cho mình học luôn, khá là xịn xò, giọng thầy cũng dễ nghe nữa <3
3. Psych2Go
Một kênh youtube về tâm lý học, mental health dưới dạng animation, video ngắn và đồ họa đáng iu kinh <3
4. Kurzgesagt - In a Nutshell
Kênh này thì cũng là một kênh về khoa học, cũng khá xịn (nhưng cái tên khó nhớ quá).
5. illymation
Kênh nãy cũng dạng animation, kể mấy chuyện xàm xàm, nhưng nó hài với dễ nghe, thích hợp giải trí và cho mấy bạn beginner.
6. How It Should Have Ended
Kênh này thì chuyên viết lại cái kết cho mấy bộ phim, nói chung cũng hài, xem vui vui.
7. MSA previously My Story Animated
Highly recommend mấy bồ luôn, dù nội dung kênh này xoay quanh mấy chuyện nhảm nhí nhưng mà có nhiều idioms với collocations siu đỉnh để mình áp dụng vào bài nói =)) Lúc rảnh mình hay xem kênh này xong shadowing theo để tập nói ấy =))
8. Two Guys on Your Head
Riêng kênh này thì là một kênh podcast, nội dung là về hai người bàn luận tám chuyện trên trời dưới biển =)))
Còn một vài kênh nữa hôm nào mình sẽ tổng hợp tiếp, tại đây là mấy kênh mình hay nghe nhất, gu của mình thì thích mấy cái drama với hài hài hơn một chút cho dễ nghe, với có animation cute xinh xinh =)))
Chợt nhìn lại tự nhiên thấy bên trên viết thiệt dài xong xuống dưới càng ngày càng ngắn, chắc tại đi họp xong mệt quá rớt hết chữ nên mong mấy bồ thông cảm hen =)))
Cơ mà thật ra phần lớn thời gian mình luyện qua xem phim ấy, highly recommend mọi người series How I met your mother, Anne with an E, The Good Doctor (ôi có chồng toi), Harry Potter (này thì khỏi nói rồi) và Young Shieldon, coi xong shadowing theo để cải thiện Speaking là tuyệt luôn :v Ngoài ra nếu không có thời gian có thể xem phim lẻ, mà phim lẻ thì mình toàn xem romantic (chẹp), recommend cho mọi người một số phim kinh điển (không biết có kinh điển không nhưng hay =))): Flipped - chuyện tình gà bông cute ("How could she sit there and laugh and look so beautiful?", tuy anh hơi đểu nhưng ánh mắt anh nhìn chị soft xỉu anw =))), Pride and Prejudice (xem cả hai bản luôn thì tuyệt nha, thích nhân vật Elizabeth, chị iu siu đỉnh <3), Little Women (có Timothée và Saoirse ô-tê-pê nhưng phim này cũng fail lòi =))), Enola Holmes (về mạch trinh thám không đánh giá cao lắm nhưng xem vừa ổn, nội dung rất đẹp :D)... À còn cả phim hoạt hình nữa, dạo này tự dưng lướt Ins xong gặp cái trend cosplay Nick với Judy làm tui simp lại con cáo Nick mỏ hỗn haha =))) Kể ra thì còn nhiều lắm nhưng mình nghĩ là mình nên dừng ở đây thui, nếu bạn muốn thì inbox mình sẽ giới thiệu thêm cho =)))
Em hãy tìm một từ thừa ở mỗi dòng trong đoạn văn sau:
Good morning and welcome to our library. It's the most 0/ .......most...........
lagest library in the city. You can find all much kinds of 1/...........................
books, magazines and newpapers here. To finding a book is 2/..........................
very easy. The only thing you can do is to by look in the card 3/...........................
index. These cards show the subject and they cards are in 4/..........................
alphabetical order by with both title and author. And now 5/..........................
please hve a look at shelves. These shelves they on the right 6/..........................
have there magazines newpapers and dictionaries. Those 7/........................
shelves on the left library have sceince books and reference 8/.......................
books. And those chelve at the comeback of the library have 9/......................
lot history, geopraphy, literature books. 10/....................
Nó là đoạn văn nhưng mình viết thế cho dễ nhìn.
Từ hve ở câu 6 nó là thế, ko phải mình viết sai đâu.
Mình viết đúng hết rồi nhé, mình xoát lại 2 lần rồi nhế.
Các bạn giúp mình vs nhé!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Thank you các bạn nhé!!!!!
1 /use a correct word for each blank
1. She is coming home ........ school
2. Do you study the same subjects .............. me
3. Now I am watching Ice Age ............ video
4. He ....... on his uniform to school every day
5................. break time , Hoa meets her friends
6. My school ............. 13 classes and 432 students
7. The teacher at my school ......... nice and very helpful
8. My school has students from all ............ An Nhon Town
9.Some students ...... drawings in the art club every day
10 . We study subject ......... English . Maths and English
1.They usually(have) dinner at the restaurant.They (have) dinner there at the moment.
2.She always (sleep) for two hours every afternoon
3.It (be) very hot in the summer
4.They (like) picture.They (look) at the picture right now
5.It (stay) at home from 7:00 A.M to 9:00 A.M every day
6.I frequentle (do) my homework at night
7.My friends (not,know) the man very well
8.He (leave) home at 6:30 A.M and (go)home at 6:00 P.M every day
9.He (repair) the car for her.He always (help) her do anything that she (need)
10.He (watch) a good film with his parent at present
I. Choose the odd one out: 1. A. once B. three C. two D. four 2. A. Music B. Science C. Monday D. Maths 3. A. am B. do C. is D. are II. Fill in “to, for, at, on, with” 1. Are you _____ school now? – Yes, I am. 2. Where are you, Ken? – I’m ____ home _________ my brothers. 3. I’m studying my Maths lesson. – Good ________ you. 4. I have English twice a week, _____ Monday and Thursday. 5. It’s nice _____ talk _____ you again. III. Choose the best answer, A or B: 1. Mai _________ three times a week. A. has English B. at school 2. How many lessons __________? A. do you have today B. she has today 3. How often does Nam _______? A. has Vietnamese B. have Vietnamese 4. What’s your __________? A. like subjects B. favorite subjects 5. We have Music ________. A. one time a week B. once a week IV. Complete the following conversation: Peter: _______ you at school now? Mai: Yes, I _____. It’s break _______. Peter: How _______ lessons do you ________ today? Mai: I have _______: Vietnamese, Maths, Art and English. Peter: _______ often do you have English? Mai: _________ a week, on Tuesday and Friday. Peter: ________ your favorite _____________? Mai: It’s Vietnamese. How about you? Peter: I like Maths. subject What’s many am twice time How Are have four V. Look at Ha’s timetable and answer the questions below: Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Questions: 1. What’s the date today? __________________________________________________________ 2. How many lessons does Ha have today? _______________________________________ 3. What subjects does she have today? ___________________________________________ 4. How often does she have English? _____________________________________________ 5. How often does she have IT? ___________________________________________________ 6. How often does she have Science? _____________________________________________ ============================================================= ~~~Lesson 3~~~ I. Mark the sentence stress (‘) on the words. 1. How many lessons do you have today? – I have four. 2. How many students does your class have – It has thirty-six. 3. How many pencils do you have? – I have two. II. Match the questions with the answers: 1. Do you like Vietnamese? a. It’s Maths. 2. How often do you have PE? b. Yes, I am. It’s break time. 3. How many lessons do you have today? c. Not today, but tomorrow. 4. What’s your favorite subject? d. Yes, I do. 5. What subjects do you have today? e. I have four. 6. Are you at school now? f. I have it twice a week. 7. Do you have school today? g. Maths, Art and Science. III. Reorder the words: 1. Maths/ every/ I/ day/ have/ school/ . __________________________________________ 2. it/ times/ She/ a/ has/ week/ three/ . __________________________________________ 3. your/ What’s/ subject/ favorite/ ? ______________________________________________ 4. often/ PE/ does/ How/ have/ Quan/ ? __________________________________________ 5. have/ lessons/ I/ today/ four/ . _________________________________________________ IV. Translate the sentences into English: 1. Tớ có môn Tiếng Viêt 4 ng ̣ ày 1 tuần. _____________________________________________ 2. Hôm nay ban ḥ oc ṃ ấy tiết? ______________________________________________ 3. Môn hoc yêu th ̣ ích của ban l ̣ à môn gì? ___________________________________________ 4. Tuấn hoc Ti ̣ ếng Anh vào thứ tư và thứ sáu. ______________________________________________________________________. 5. Ban ḥ oc môn Khoa h ̣ oc ṃ ấy lần 1 tuần? ____________________________________________________________________. ~~~TEST FOR UNIT 6~~~ Bà i 1: A. Chon t ̣ ừ có phần gach chân đư ̣ ơc ph ̣ át âm khác: 1. A. trip B. still C. twice D. Music 2. A. lesson B. new C. every D. seven 3. A. many B. Maths C. have D. today B. Chon t ̣ ừ có trong âm kh ̣ ác: 4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical 5. A. lesson B. Science C. pupil D. tomorrow Bà i 2: Sắp xếp các chữcá i đểđươc t ̣ ừ đúng 6. RVEEY OLSHOC YDA → _____________________________________ 7. OSLNES → _________________ 8. IESNCEC → __________________ 9. NCEO A EWKE → ________________________ 10. CEPXET → _________________ Bà i 3: Chon t ̣ ừ phù hơp đ̣ ểhoàn thành câu: 11. We go on holiday ________ a year, in the summer. twice 12. She goes to school every day, ____________ Saturday and Sunday. favorite 13. During __________ lessons, we sing many good songs. except 14. They go to Art Club _________ a week, on Thursday and Sunday. once 15. My ________________ subject is Science. Music Bà i 4: A. Chon câu tr ̣ ả lờ i phù hơp cho c ̣ ác câu hỏ i ở côt bên ̣ trá i: 16. Are you at school now? a. It’s Vietnamese. 17. How many lessons do you have today? b. Yes, I am. It’s break time. 18. How often do you have Science? c. Yes, I do. I have 3 lessons today. 19. Do you have school today? d. No, I don’t. I like Music. 20. What subjects do you have today? e. I have four. 21. Do you like Art? f. I have it twice a week. 22. What’s your favorite subject? g. Vietnamese, English and Science. B. Đoc ṿ àhoàn thành đoan ḥ ôi tho ̣ ai sau: ̣ Nam: (23) ______ you have school today? Linda: Yes, I do. Nam: How (24) ________ lessons do you have today? Linda: I have (25) _________: Vietnamese, Maths, PE and Science. Nam: What’s your favorite (26) ______________? Linda: It’s Maths. I like numbers. How about you? Nam: I like (27) ________, too. Bà i 5: A. Đoc đo ̣ an văn, ch ̣ on t ̣ ừ phù hơp đi ̣ ền vào chỗtrống: online pretty lessons singing times My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________. B. Đoc l ̣ ai đo ̣ an văn r ̣ ồi trả lờ i các câu hỏ i sau: 33. Is Quynh at school now? → _____________________________________________________ 34. How many lessons does she have today? → __________________________________ 35. How often does she have English? → _________________________________________ 36. What’s her favorite subject? → _________________________________________________ Bà i 6: Sắp xếp từ thành câu hoàn chinh: ̉ 37. you/ school/ at/ Are/ now/ ? → _______________________________________________ 38. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ? → __________________________________________________________________ 39. IT/ have/ Do/ today/ you/ ? → __________________________________________________ 40. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ . → ______________________________________________________________ ============================================================== ~~~REVISION UNIT 1 – 6~~~ Bà i 1: A. Chon t ̣ ừ có phần gach chân đư ̣ ơc ph ̣ át âm khác: 1. A. home B. know C. sport D. go 2. A. beach B. sea C. great D. read 3. A. study B. fun C. busy D. Sunday 4. A. pretty B. centre C. went D. else 5. A. twice B. birthday C. seaside D. quiet B. Chon t ̣ ừ có trong âm kh ̣ ác so vớ i các từ còn lai:̣ 6. A. invite B. island C. enjoy D. address 7. A. tomorrow B. countryside C. yesterday D. sandcastle 8. A. party B. present C. tower D. explore 9. A. Science B. study C. today D. visit 10. A. holiday B. Vietnamese C. underground D. library Bà i 2: Hoàn thành ô chữsau, dưa v ̣ ào gơi ̣ ý bên dướ i. v o t a e s o s h i e u r e 11. She goes shopping _____ a week. 12. Our grandparents live in a small _______ in Nam Dinh Province. 13. Last year, we visited Hoi An _______ Town. 14. I _____ some books at the book fair. 15. How many ______ do you have today? 16. He went to Ha Noi by ________. 17. Where were you last _______? Bà i 3: Chon câu tr ̣ ả lờ i phù hơp cho câu h ̣ ỏ i ở côt bên tr ̣ á i: 18. What do you do in the evening? a. She lives in Da Nang City. 19. How did you go to Hue? b. We went to Phu Quoc Island. 20. Did you join the sports festival? c. It’s big and busy. 21. Where does she live? d. We played hide-and-seek. 22. Do you have school today? e. I will swim in the sea. 23. What’s your city like? f. I usually do my homework. 24. How often do you go fishing? g. He has Maths, English and IT 25. Where did you go last summer? h. I went by train. 26. What did you do at the party? i. No, I didn’t. I went to the zoo. 27. What will you do at the beach? k. Yes, I do. 28. What lessons does he have today? l. Once a month. Bà i 4: Mỗi câu sau có 1 lỗi sai, em hãy tim v ̀ àsửa lỗi sai đó: 29. Did he invited you to his birthday party? __________________ 30. They will build sandcastles in the beach. __________________ 31. How did you get there? – I went on underground. __________________ 32. We took a lot of photo at the party. __________________ 33. She often go swimming with her friends at the weekend. __________________ 34. I always have big breakfast before I go to school. __________________ 35. She lives in her grandparents in a small village. __________________ Bà i 5: A. Đoc đo ̣ an văn, đi ̣ ền từ còn thiếu: homework floor will Province times visited with three Primary in My name is Giang. I’m in Class 5B, Dong Da (36) ___________ School. I live with my parents and my sister in Nam Dinh (37) _____________. My address is Flat 11, the third (38) ________ of Nam Dinh Tower. My city is big, crowded but pretty. I go to school from Monday morning to Friday morning. In the afternoon, I usually do my (39) ___________________. Sometimes, I go to the library (40) _______ my friends. In the evening, I go to English Club on Monday, Thursday and Sunday. I have (41) ________ lessons today: Vietnamese, English and PE. My favorite subject is Vietnamese. I have it four (42) _________ a week. Last summer, I went to Ha Noi with my uncle. We (43) ____________ Ho Chi Minh Mausoleum, Hoan Kiem Lake, Dong Xuan Market and Long Bien Bridge. We took a lot of photos. Next summer, my family (44) _______ go to Ha Long Bay. We may explore the caves and swim (45) ______ the sea. We will have a lot of fun