cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N205. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NAOH, đun nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quì tím ẩm và dung dịch Z. cô cạn Z thu được m gam chất rabsw khan. Gía trị của m?
A. 8,96
B. 11,65
C. 3,36
D. 11.76
Hỗn hợp X gồm các chất có CTPT là C2H7O3N và C2H10O3N2. Khi cho các chất trong X tác dụng với dung dịch hcl hoặc dung dịch naoh dư đun nóng nhẹ đều có khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 17,9 gam B. 17,25 gam C. 18,85 gam D. 16,6 gam
đáp án: D
Hòa tan 8.gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và 1,28 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch Y thu được 11,67 gam muối khan. Nrrú hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X và dung dịch HNO3 là ông dư thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A 20,20.g. B 23,92 g C 20,16g D 17,74g
Hòa tan 2,35 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và 3,024 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 59,04 gam muối khan. Mặt khác cho 25,53 gam X tác dụng với NaOH dư thu được 4,705 lít khí( đkyc) Nếu hòa tan hoàn toàn 25,53 gam X vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí NO ( sản phẩm khử diy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch z thu được m gam muối khan. Giá trị m là.
A 100,68
B 98,56
C 69,51
D 93,25
Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, mạch hở đều chứa (C, H, O), trong phân tử mỗi chất có 2 nhóm chức trong số các nhóm OH, CHO, COOH. Cho m gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là:
A.1,24
B.2,98
C.1,22
D.1,50
cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm ba khí, trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm hai phần bằng nhau.
phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 24 gam kết tủa.
phần 2: cho qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y .
A 5,6
B 8,4
C 8,96
D 16,8
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,5%. B. 2,0%. C. 3,0%. D. 2,5%
hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp x gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO; 0,13 mol H2; đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. cô cạn dung dihcj Z thu được 56,9 gam muối khan. phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp x có giá trị gần giá trị nào nhất?
A. 25,5%
B. 18,5%
C. 20,5%
D. 22.5%
Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOH3 và Ch3OH thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). và 1,8 gam nước. Mặt khác 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1 M thu được 0,9 gam CH3OH. Công thức CxHyCOOH là:
A C2H5COOH
B C2H3COOH
C C3H5COOH
D CH3COOH