STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
1 | Cây lúa | Trên đất | Là cây lương thực,cung cấp lương thực cho con người và cũng là nguồn thức ăn cho gia súc, gia cầm. | |
2 | Cây mít | Trên cạn | Cho quả | |
3 | Con trâu | Trên cạn | Cho thịt và sức kéo | |
4 | Con ruồi | Trên cạn | Gây bệnh | |
5 | Con muỗi | Trên cạn | Hút máu và gây bệnh | |
6 | Con cá phi | Dưới nước | Cho thịt cá và đem lại thu nhập cho người dân . | |
7 | Con cua | Dưới nước | Là nguồn thực phẩm cho con người và đem lại thu nhập kinh tế | |
8 | Con bò | Trên cạn | Cho thịt và sữa | |
9 | Con đĩa | Dưới nước | Hút máu | |
10 | Con cừu | Trên cạn | Cho lông cừu |
STT | Tên sinh vật | Nơi sống | Công dụng | Tác hại |
1 | Con trâu | trên cạn | cày bừa | ko có |
2 | Con gà mái | trên cạn | đẻ trứng, lấy thịt | ko có |
3 | Con tằm | trên cạn | nhả ra tơ tằm để may mặc | ko có |
4 | Con chó | trên cạn | trông nhà, làm cảnh. | ko có |
5 | Con thạch sùng | trên cạn | bắt muỗi trong nhà | ko có |
6 | Con giun sán | trong cơ thể người | ko có | ăn chất dinh dưỡng trong cơ thể con người |
7 | Con muỗi | trên không trung | ko có | đốt người, truyền bệnh |
8 | Con mèo | trên cạn | bắt chuột | ko có |
9 | Con chuột | trên cạn | Làm hỏng đồ dùng, gây ra dịch bệnh | ko có |
10 | Con voi | trên cạn | Giúp con người chở gỗ, diễn kịch vui,... | ko có |