Hãy liệt kê tất cả những đặc điểm về hình thái và chức năng của các loại lá biến dạng đã tìm hiểu vào bảng dưới đây. Sử dụng các từ sau để gọi tên các loại lá biến dạng đó : Lá bắt mồi - Lá vảy - Lá biến thành gai - Tua cuốn - Lá dự trữ - Tay móc
STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm hình thái của lá biến dạng | Chức năng của lá biến dạng | Tên lá biến dạng |
1 | Xương rồng | |||
2 | Lá đậu Hà Lan | |||
3 | Lá mây | |||
4 | Củ dong ta | |||
5 | Củ hành | |||
6 | Cây bèo đất | |||
7 | Cây nắp ấm |
STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm hình thái của lá biến dạng | Chức năng của lá biến dạng | Tên lá biến dạng |
1 | Xương rồng | Gai nhọn | Giảm sự thoát hơi nước | Lá biến thành gai |
2 | Lá đậu Hà Lan | Lá có dạng tua cuốn | Giúp cây leo lên | Tua cuốn |
3 | Lá mây | Lá có dạng tay móc | Giúp cây leo lên | Tay móc |
4 | Củ dong ta | Lá có dạng vảy mỏng màu nâu | Che chở,bảo vệ cho chồi của thân rễ | Lá vảy |
5 | Củ hành | Bẹ lá phình to thành vảy màu trắng | Chứa chất dự trữ | Lá dự trữ |
6 | Cây bèo đất | Trên lá có nhiều lông tuyến có chất dính | Bắt và tiêu hoá mồi | Lá bắt mồi |
7 | Cây nắp ấm | Gân lá phát triển thành bình có nắp đậy | Bắt và tiêu hoá mồi | Lá bắt mồi |