Ta có: \(Ư\left(15\right)\) và \(B\left(5\right)\)
\(\Rightarrow\)\(K=\left\{5;10;15\right\}\)
Mà 10 và 15 là hợp số
\(\Rightarrow k=10\) hoặc \(k=15\)
Ta có: \(Ư\left(15\right)\) và \(B\left(5\right)\)
\(\Rightarrow\)\(K=\left\{5;10;15\right\}\)
Mà 10 và 15 là hợp số
\(\Rightarrow k=10\) hoặc \(k=15\)
Lớp 6A có 25 học sinh thích môn Toán, có 24 học sinh thích môn Văn, trong đó có 13 học sinh thích cả hai môn Toán và Văn. Có 9 học sinh không thích cả Toán lẫn Văn
a) Dùng sơ đồ vòng tròn để minh họa
- Tập hợp T các học sinh 6A thích Toán
- Tập hợp V các học sinh 6A thích Văn
- Tập hợp K các học sinh 6A không thích Toán lẫn Văn
- Tập hợp A các học sinh lớp 6A
b) Trong các tập hợp T, V, K, A có tập hợp nào là tập hợp còn của một tập hợp khác ?
c) Gọi M là tập hợp các học sinh lớp 6A thích cả hai môn Văn và Toán. Tìm giao của các tập hợp : T và V, T và M, V và M, K và T, K và V
d) Tính số học sinh của lớp 6A
Gọi tập hợp Q là giao của hai tập Ư ( 16 ) và B ( 4 ) . Tìm số tự nhiên biết A thuộc Q
Cho A là tập hợp tất cả các số tự nhiên x biết x chia hết cho 2 và 1 < x < 101
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê?
b) Tính số phần tử của tập hợp A?
1) Cho tập hợp A={x thuộc N | 3<x<10} ; B={x thuộc N* | 6<x<12}
a) Hãy viết tập hợp A và tập hợp B bằng cách liệt kê
b) Tìm tập hợp A giao B
Giúp em với
Cho tập hợp A các số tự nhiên chẳn lớn hơn 2 nhưng không vượt quá 8
a) Viết A ở dạng liệt kê phần tử.
b) Viết mối quan hệ ước , bội giữa các phần tử trong tập hợp A
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 (2021-2022) Bài 1: a/Cho tập A = . Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: a A; 7 A; 5 A; 10 A b/Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách. c/Viết tập hợp N các số tự nhiên không vượt quá 8 bằng hai cách Bài 2: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M? A. 13 B. 23 C. 33 D. 43 Bài 3: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 bằng hai cách. b/ Viết tập hợp B các số nguyên tố bé hơn 20 . Bài 4: Tính hợp lý nếu có thể: a/ 537 + 610 – 37 b/ 81 : 9. 12 c/ 43.19 + 43.42 + 43.39 d/ 5555 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] e/311: 39 - 147 : 72 f/ 20170 + 22.23 – 72 : 18 g) 30.75 + 25.30 – 150 h) 160 - (4.52 - 3.23) i) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220 k) Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: a/ 91 – x = 27 b/ 7x - 5 = 44 c/ 450 : (x – 19 ) = 50 d/ x – 37 = 1125 e/ 5X + 5 = 30 x + 17 = 35:32 g) (19- x).2 – 20 = 4 h) Bài 6: Lớp 6A có 48 học sinh . Trong đó có 20 học sinh nữ . Muốn chia số học sinh nam và học sinh nữ vào các tổ sau cho số học sinh nam và học sinh nữ bằng nhau trong mỗi tổ . Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ . Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ. Bài 7: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. tính số sách?
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố
A là tập hợp các số chẵn
B là tập hợp các số lẻ
a) Tìm giao của các tập hợp : A và P, A và B
b) Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp \(\mathbb{P},\mathbb{N},\mathbb{N}^{\circledast}\)
c) Dùng kí hiệu \(\subset\) để thể hiện quan hệ giữa mỗi tập hợp A, B với mỗi tập hopwk \(\mathbb{N},\mathbb{N}^{\circledast}\)
Tập hợp nào sau đây là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 00 và nhỏ hơn 66 viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử?
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
A={x∈N | 0 < x < 6}
A={x∈N | 1 < x < 5\}1<x<5}.
Bài 165. Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu thuộc hoặc không thuộc thích hợp vào ô vuông:
a) 747[ ]P; 235[ ]P;97[ ]P
b) a=835 × 123 +318; a [ ]P
c) b=5×7×11+13×17; b[ ]P
d) c=2×5×6-2×29;c[ ]P
Chỉ hộ