Trần Thị Thu An
1. You shouldn't eat unhealthy food
unhealthy nha bạn
nếu đúng thì tick nha bn. chúc bạn học tốt
Trần Thị Thu An
1. You shouldn't eat unhealthy food
unhealthy nha bạn
nếu đúng thì tick nha bn. chúc bạn học tốt
cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1 .What the farmers (do) ........?
- they (unload) ........the vegetables
2. Where he ( fly ) .........? - to Ho Chi Minh City
3.I (eat)..........my breakfast at a food store
4.My father (listen) .......to the radio now
5. Where is your mother ? - she (have)...........dinner in the kitchen
cho dạng đúng đọng từ trong ngoặc:
how your sister (go) to school?
Cho dạng đúng của từ in hoa trong ngoặc.
60. You should do morning exercises to have a......body.(HEALTH)
61. There are about 200………….in this company. (EMPLOY)
62. Mai studies English very …………………. (GOOD)
63. Linda is the more.............. of the two girls. (BEAUTY)
64. The most popular ………….. at recess is talking. (ACT)
Làm giúp mk nha?! Ai đúng mk tick cho
Ex1:chia đọng từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành
1 she (finish).................reading two books this week
2 How long ....................(you/know)...............................each orth?
3 They (live)......................here all theri life.
4 How many bottle.................the milkman (leave)..................? He (leave)........................six.
5 we (finish)..............................one English course.
Hãy cho dạng đúng của từ trong ngoặc
you must be (care)..........when you cross the road
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
đề cho dạng đúng của động từ trong ngoặc .
1.he never [take] ........a taxi.
2. the students usually [have] dinner out side.and they [not eat] ...............at home.
3.how often you [go] ..............to school.
cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1.wather ( boil ) ............. at 100 degree centigrades
2. he ( meet ) ................ the dentist next week
3. you ( be ) ................ a food student
4. they usually ( not go ) ................. to school by motorbike
5.he ( swim ) ...................... over there now
6. she ( come ).................... here next month
7. they ( not be ) ............ doctor
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. We (not see) the film on TV last night because there (not be)elecricity
2.When I (be) five years old, I (can) ride a bicycle
3. They ( repaint) it last year
4. We (never eat) Japanese food
5. I (meet) him many times