Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
She/learn English/next month
>> She will learn English next month.
Hoặc
>> She is going to learn English next month.
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
She/learn English/next month
>> She will learn English next month.
Hoặc
>> She is going to learn English next month.
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh có nghĩa :
They/visit/Yen Tu Pagoda/way to Ha Noi/next week
Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
afternoon /children/name/Nguyen Van An/How/you/?
Hello/Luong/This/Lan,myiend/she/a new student/my class
Dùng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh :
We / going / take / warm clothes / beacau / the weather / cold
Dùng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh :
We / going / take / warm clothes / beacause / the weather / cold
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh My friend /not live /parents /Viet Nam, /live /China.
Dùng từ/cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
1.How much/rice/Lan/want?
2.When/it/warm/we/often/jogging
Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh
1.sister/need/10 kilos/rice/half/kilo/pork.
.......
2.Nam/friends/volleball/three/a week.
......
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1 rice paddy / next /lake
2 my school / opporte / poork
3 There / trees /flowers/ yard
4 movie theater / between / bookstose / horel
5 Hoa's mother / work/ factory
6 museum / jront / bbakery
dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh
1. morning / I / Tam / this / Lan
2. Hi / I /Hai / this / Van
3. afternoon / name / Hung / this / Hoang
4. morning / Miss Ha / name / Ba / this / Phong
5. afternoon / children / name / Nguyen Van An / How / you / ?
6. afternoon / teacher / we / fine / thanks
7. Hello / Luong / this / Lan , my friend / she / a new student / my class