Đới và đặc điểm | Nhiệt đới | Ôn đới | Hàn đới |
Giới hạn | Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam |
Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc Từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam |
Từ vòng cực Bắc đến cực Bắc Từ vòng cực Nam đến cực Nam |
Góc chiếu sáng | Tương đối lớn | Trung bình | Tương đối nhỏ |
Lượng nhiệt trong năm | Tương đối nhiều | Trung bình | Tương đối ít |
Lượng mưa TB năm | 1000-2000mm | 500-1000mm | <500mm |
Gió thổi thường xuyên | Tín phong | Tây ôn đới | Gió đông cực |
Tên các đới khí hậu |
Đới nóng |
Đới ôn hòa |
Đới lạnh |
Vị trí |
23 27’B -> 23 27’N |
23 27’B -> 66 33’B 23 27’N -> 66 33’N |
66 33’B -> Cực Bắc 66 33’N -> Cực Nam |
Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời |
Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời tuong đối lớn,thời gian chiếu sáng chênh nhau ít |
Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời và thời gian chiếu sáng chênh nhau nhiều |
Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ, thời gian chiếu sáng giao động rất lớn về số ngày và số giờ |
Nhiệt độ |
Nóng quanh năm |
Nhiệt độ trung bình |
Quanh năm giá lạnh |
Gió chính |
Tín phong |
Tây ôn đới |
Đông cực |
Lượng nước mưa TB năm |
1000mm->trên 2000mm |
500mm->1000mm |
Dưới 500mm |