Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ to be (am, is, are)
How old .......... they?
Lan .......... ten years old.
EX3: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc.
1. My house is(big)...bigger..........than yours.
2. This flower is(beautiful)..more beautiful...........than that one.
3. Non-smokers usually live(long)....longer.........than smokers.
4. A holiday by the sea is(good)..better...........than a holiday in the mountains.
5. It is strange but often a coke is(expensive).more expensive............than a beer.
6. The weather this summer is even(bad)....worse.........than last summer.
7. Dogs are(intelligent).........than rabbits
8. Lucy is(old)...older......than Ellie...
9. Russia is far(large)..larger.......than the UK...
10. My Latin class is(boring).more boring........than my English class...
11. In the UK, the streets are generally(narrow)......narrower...than in the USA...
12. London is(busy)...busier......than Glasgow...
13. Julie is(quiet)..quieter.......than her sister...
14. Amanda is(ambitious).more ambitious........than her classmates...
15. My garden is a lot(colourful)..more colourful.......than this park...
16. His house is a bit(comfortable)more comfortable........than a hotel...
Hãy điền vào chỗ trống với dạng đúng của dộng từ "TO BE"
1. What _______this?
2. We _________ classmates.
3. That __________ a book.
4. The children ____________ fine.
5. What ____________ your name?
Biến đổi từ rồi điền vào chỗ trống
-Is your father a........? (BUSINESS)
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Mai ........... her uniform on Mondays and Saturdays .
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Mai ........... her uniform on Mondays and Saturdays .
chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
Mai ........... her uniform on Mondays and Saturdays .
điền từ vào chỗ trống:
What is the matter _ _ _ _ you?- Oh, i have a toothache.
Điền vào chỗ trống một giớ từ phù hợp :
He has a bag ______________ mail on his motorbike.