Dịch sang tiếng Anh
1.Anh trai của bạn làm gì khi trời nắng?
=>
Anh ấy thường đi bơi ở hồ bơi
=>
2.Mẹ của bạn đã làm gì vào chủ nhật trước?
=>
Bà ấy đi mua sắm vào chủ nhật trước.
=>
4.Có 1 giao lộ ở đằng trước. Chúng ta phải giảm tốc độ.
=>
5. Thời tiết trong 4 ngày tới sẽ như thế nào?
=>
6. Tôi và các bạn của tôi đạng chơi bóng đá trong sân vận động vào lúc này .
=>
7. Chị gái của tôi thường đi học bằng xe buýt nhưng hôm nay chị ấy đi bằng xe đạp.
=>
8. Anh trai của bạn có thường chơi bóng đá sau giờ học hay không?
=>
9. Bạn có xem phim hoạt hình trên TV tối hôm qua không?
=>
10. Có bao nhiêu học sinh ở trường của bạn?
=>
Có 500 học sinh ở trường của tôi.
=>
NHanh nha mn !
1. Anh trai của bạn làm gì khi trời nắng?
\(\Rightarrow\)What does your brother do when it's sunny?
Anh ấy thường đi bơi ở hồ bơi
\(\Rightarrow\)He often goes swimming in the pool
2. Mẹ của bạn đã làm gì vào chủ nhật trước?
\(\Rightarrow\)What did your mother do last Sunday?
Bà ấy đi mua sắm vào chủ nhật trước.
\(\Rightarrow\)She went shopping last Sunday
3.Có 1 giao lộ ở đằng trước . Chúng ta phải giảm tốc độ
\(\Rightarrow\)There is a crossroads in front of. We must slowm down
4.Thời tiết trong 4 ngày tới sẽ như thế nào?
\(\Rightarrow\)What will the weather be like in the next 4 days?
5.Tôi và các bạn của tôi đạng chơi bóng đá trong sân vận động vào lúc này . \(\Rightarrow\)Me and my friends played football in the stadium at this time. 6.Chị gái của tôi thường đi học bằng xe buýt nhưng hôm nay chị ấy đi bằng xe đạp. \(\Rightarrow\)My sister often goes to school by bus but today she goes by bike. 7.Anh trai của bạn có thường chơi bóng đá sau giờ học hay không? \(\Rightarrow\)Does your brother often play football after school? 8.Bạn có xem phim hoạt hình trên TV tối hôm qua không? \(\Rightarrow\)Did you watch cartoons on TV last night? 9.Có bao nhiêu học sinh ở trường của bạn? \(\Rightarrow\)How many students are at your school?Có 500 học sinh ở trường của tôi.
\(\Rightarrow\)There are 500 students at my school.
1.What does your brother do when it's sunny?
=>He often goes swimming in the pool.
2.What did your mother do last Sunday?
=>She went shopping last Sunday.
4.There is an intersection in front of us to slow down
5.What will the weather be like in the next four days?
6.My friends and I play in the stadium now
7.My sister often go to school by bus, but today she goes by bicycle
8.Does your brother often play soccer after school?
9.Did you watch animated movies on TV last night?
10.How many students are there in your school?
=>There are 500 students in my school.
1. What does your brother do when it's sunny?
=>He used to go swimming in the pool
2. What did your mom do last Sunday?
=>She went shopping the previous Sunday.
4. There is an intersection in front. We must slow down.
5. What will be the weather in the next 4 days?
6. I and my friends play football in the stadium at this time.
7. My sister often goes to school by bus but today she goes by bike.
8. Does your brother often play football after school?
9. Did you watch cartoons on TV last night?
10. How many students are at your school?
-There are 500 students at my school.
Dịch sang tiếng Anh
1.Anh trai của bạn làm gì khi trời nắng?
=> What does your brother do when it's sunny?
Anh ấy thường đi bơi ở hồ bơi
=> He used to go swimming in the pool
2.Mẹ của bạn đã làm gì vào chủ nhật trước?
=> What did your mom do last Sunday?
Bà ấy đi mua sắm vào chủ nhật trước.
=> She went shopping the previous Sunday.
4.Có 1 giao lộ ở đằng trước. Chúng ta phải giảm tốc độ.
=> There is an intersection in front. We must slow down.
5. Thời tiết trong 4 ngày tới sẽ như thế nào?
=> What will be the weather in the next 4 days?
6. Tôi và các bạn của tôi đạng chơi bóng đá trong sân vận động vào lúc này .
=> I and my friends play football in the stadium at this time.
7. Chị gái của tôi thường đi học bằng xe buýt nhưng hôm nay chị ấy đi bằng xe đạp.
=> My sister often goes to school by bus but today she goes by bike.
8. Anh trai của bạn có thường chơi bóng đá sau giờ học hay không?
=> Does your brother often play football after school?
9. Bạn có xem phim hoạt hình trên TV tối hôm qua không?
=> Did you watch cartoons on TV last night?
10. Có bao nhiêu học sinh ở trường của bạn?
=> How many students are at your school?
Có 500 học sinh ở trường của tôi.
=> There are 500 students at my school.
hok tốt
1.Anh trai của bạn làm gì khi trời nắng?
=> What does your brother do when it's sunny?
Anh ấy thường đi bơi ở hồ bơi
=> He used to go swimming in the pool
2.Mẹ của bạn đã làm gì vào chủ nhật trước?
=> What did your mom do last Sunday?
Bà ấy đi mua sắm vào chủ nhật trước.
=> She went shopping the previous Sunday.
4.Có 1 giao lộ ở đằng trước. Chúng ta phải giảm tốc độ.
=> There is an intersection in front. We must slow down.
5. Thời tiết trong 4 ngày tới sẽ như thế nào?
=> What will be the weather in the next 4 days?
6. Tôi và các bạn của tôi đạng chơi bóng đá trong sân vận động vào lúc này .
=> I and my friends play football in the stadium at this time.
7. Chị gái của tôi thường đi học bằng xe buýt nhưng hôm nay chị ấy đi bằng xe đạp.
=> My sister often goes to school by bus but today she goes by bike.
8. Anh trai của bạn có thường chơi bóng đá sau giờ học hay không?
=> Does your brother often play football after school?
9. Bạn có xem phim hoạt hình trên TV tối hôm qua không?
=> Did you watch cartoons on TV last night?
10. Có bao nhiêu học sinh ở trường của bạn?
=> How many students are at your school?
Có 500 học sinh ở trường của tôi.
=> There are 500 students at my school.
Dịch sang tiếng Anh
1.Anh trai của bạn làm gì khi trời nắng?
=> What does your brother do when it's sunny?
Anh ấy thường đi bơi ở hồ bơi
=> He used to go swimming in the pool
2.Mẹ của bạn đã làm gì vào chủ nhật trước?
=> What did your mom do last Sunday?
Bà ấy đi mua sắm vào chủ nhật trước.
=> She went shopping the previous Sunday.
4.Có 1 giao lộ ở đằng trước. Chúng ta phải giảm tốc độ.
=> There is an intersection in front. We must slow down.
5. Thời tiết trong 4 ngày tới sẽ như thế nào?
=> What will be the weather in the next 4 days?
6. Tôi và các bạn của tôi đạng chơi bóng đá trong sân vận động vào lúc này .
=> I and my friends play football in the stadium at this time.
7. Chị gái của tôi thường đi học bằng xe buýt nhưng hôm nay chị ấy đi bằng xe đạp.
=> My sister often goes to school by bus but today she goes by bike.
8. Anh trai của bạn có thường chơi bóng đá sau giờ học hay không?
=> Does your brother often play football after school?
9. Bạn có xem phim hoạt hình trên TV tối hôm qua không?
=> Did you watch cartoons on TV last night?
10. Có bao nhiêu học sinh ở trường của bạn?
=> How many students are at your school?
Có 500 học sinh ở trường của tôi.
=> There are 500 students at my school.
Chúc bạn học tốt!