* Mê muội: ở trạng thái mất tỉnh táo, mất sáng suốt đến mức không còn ý thức được đâu là phải trái, đúng sai
- Đặt câu: Đầu óc của bạn ấy thật mê muội!
* Hau háu: từ gợi tả vẻ nhìn tập trung, không chớp, tỏ rõ sự thèm muốn
- Đặt câu: Cặp mắt hau háu của em ấy nhìn vào những con búp bê bên đường.
*Nôn nao: ở trạng thái xao động trong tình cảm khi đang mong mỏi hoặc gợi nhớ đến điều gì
- Đặt câu: Nhìn trạng thái cậu ấy khi đi học về thật nôn nao!
* Nôn nóng: nóng lòng muốn được làm ngay việc chưa thể làm, muốn có ngay cái chưa thể có
- Đặt câu: Em tôi nôn nóng chạy về khoe mẹ điểm 10.
* Hoạt động: vận động, cử động, thường là nhằm một mục đích nào đó
- Đặt câu: Chị ấy lúc nào cũng hoạt động, không chịu ngồi yên.
* Sinh hoạt : Những hoạt động thuộc về đời sống hằng ngày của một người hay một cộng đồng người (nói tổng quát)
- Đặt câu: Chúng tôi thường tham gia các hoạt động ở trường và goài xã hội.
Đặt câu với các từ sau :
Mê muội : Đầu óc người này thật mê muội.
Hau háu : Bọn trẻ hau háu nhìn vào mâm cỗ.
Nôn nao : Nôn nao như người say sóng.
Nông nóng : Nôn nóng muốn biết tin nhà.
Hoạt động : Hoạt động ngoại khóa thật là thú vị.
Sinh hoạt : Sinh hoạt lớp thật là vui.
P/S : Mk đặt câu ko hay lắm, mong bn thông cảm