Unit 12: Sports and pastimes

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Ngọc Như Quỳnh

Đặt câu theo các từ hoặc nhóm từ được gợi ý, dùng thì hiện tại đơn của động từ

1. He/swim/every day.

2. Ba/jog/every day.

3. Mai/play badminton/every afternoon

4. The childen/play volleyball/every evening

5. The girl/skip rope/every day.

6. My father/jog/every day.

7. She/often/do aerobics

8. Nam/sometimes/play table tennis

9. His friends/play soccer/ every Sunday

10. I/swim/every afternoon.

Nguyễn Hồng Minh
11 tháng 3 2017 lúc 17:08

1.He swims every day.

2.Ba jogs every day.

3.Mai plays badminton every afternoon.

4.The children play volleyball every evening.

5.The girl skips rope every day.

6.My father jogs every day.

7.She often does aerobics.

8.Nam sometimes plays table tennis.

9.His friends play soccer every Sunday.

10.I swim every afternoon.haha

Muốncáitêndài Nghĩmãimàk...
11 tháng 3 2017 lúc 19:22

1. He swims every day

2. Ba jogs every day

3. Mai plays badminton every afternoon

4. The children play volleyball every evening

5. the girl skips rope every day

6. My father jogs every day

7. She often does aerobics

8. Nam sometimes plays table tennis

9. His friends play soccer every Sunday

10. I swim every afternoonhihi

Lâm Phương Nhi
14 tháng 3 2017 lúc 16:45

1: He swims every day 2: Ba jogs every day 3: Mai plays badminton every afternoon 4: The children play volleyball every evening 5: The girls skips rope every day 6: My father jogs every day 7: She often does aerobics 8: Nam sometimes plays tables tennis 9: His friends play soccer every Sunday 10: I swim every afternoon. vui


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Như Bình
Xem chi tiết
Đỗ Diệu Linh
Xem chi tiết
Phạm Tâm
Xem chi tiết
Phạm Tâm
Xem chi tiết
Phạm Tâm
Xem chi tiết
Lan Cao
Xem chi tiết
Đỗ Diệu Linh
Xem chi tiết
Hà Thị Hiền
Xem chi tiết
Bq Đăng
Xem chi tiết