1. What is your age?
2. His age is twelve.
3. I left school at the age of 18.
1. What is your age?
2. His age is twelve.
3. I left school at the age of 18.
đặt câu hỏi cho các câu trả lời dưới đây
she is worried about the next examination
music makes people diferent from all other animals
Câu1: hãy viết 5 từ chứa âm /ea/ và đặt câu với 5 từ đó.
Câu 2: hãy viết 5 từ chứa âm /iə/ và đặt câu với 5 từ đó.
(không trùng với các từ trong sách tiếng anh lớp 6 )
Hãy đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
I'm fine, thank you.I'm ten.I'm twelve years old.We are fine, thank you.Yes, this is Minh.
giúp mình nhanh nhé
mình đang cần rất gấp
cho các từ sau: a boarding school, kindergarten, overseas, surround, international, equpment, join, cretive
đặt mỗi từ 1 ví dụ .
nhanh nhanh
Hãy xắp xếp các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh:
1. am/Hoa/I/hello.
2. Nam/is/this/Son.
3. old/are/how/you?
4. is/name/my/Lan.
5. today/are/how/you?
1.people ........... (live) on another planet in the future
2.we ........(travel)by a super plane next 20 years
3.if you.......(use)reusable bags you'll save the environment
4.you should .....(turn) off the computers whenever going out of the house
5.he ........(ride) a bicycle at the age of 8
6.mai won't be able ......(cook) until she is 16 years old.
đặt câu vs từ: international, creative, oversea, drawing and painting
giúp mình nhé, mai nộp rùi
I. Make questions for the underlined part in each sentence
1. The Olympics Games are held once every four years.
2. The children are playing tug of war.
3. The first Olympic Games took place in Greece in 776 BC.
4.Pele began his carneer at the age of 15
5. I really like swimming because it helps me keep fit.