d. Now, practice the conversation with your patner.
(Bây giờ, hãy thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.)
b. Read the messages again and answer the questions.
(Đọc lại đoạn tin nhắn và trả lời các câu hỏi.)
1. When is their camping trip?
(Chuyến dã ngoại của họ là khi nào?)
……………………………………..
2. What was wrong with Dave?
(Đã có chuyện gì xảy ra với Dave?)
……………………………………..
3. What do they need for their flastlight?
(Họ cần gì cho đèn pin của họ?)
……………………………………..
4. What don’t they need to bring?
(Cái gì họ không cần phải mang theo?)
……………………………………..
a. Focus on the /oʊ/sound.
(Tập trung vào âm /oʊ/.)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Lắng nghe những từ dưới đây và tập trung vào chữ cái được gạch chân.)
soap
pillow
phone
a. You’re preparing for a camping trip to Cát Tiên National Park.Work in pair. Look at the list and choose the five most important items to bring with you and give the reason why.
(Bạn đang chuẩn bị cho chuyến dã ngoại tại vườn quốc gia Cát Tiên. Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách và chọn 5 thứ quan trọng bạn mang đi và giải thích lí do.)
- What do we need to bring for our camping trip?
(Chúng ta cần mang gì cho chuyến đi cắm trại của mình?)
- We need to bring bottled water so we don't get thirsty.
(Chúng ta cần mang nước đóng chai để không bị khát.)
- Should we bring a tent so we have somewhere to stay?
(Chúng ta có nên mang lều để có chỗ nghỉ chân không nhỉ?)
- Yes, good idea.
(Ừm, ý kiến hay đó.)
OVERNIGHT ADVENTURE (CHUYẾN THAM HIỂM XUYÊN ĐÊM) | |
- bottled water (nước đóng chai) - cell phone (điện thoại di động) - soap and shampoo (xà phòng và dầu gội) - tent (lều) - food (thức ăn) - jacket (áo khoác) - sunglasses (kính mát) - sleeping bags (túi ngủ) | - pillows (cái gối) - flasglight and betteries (đèn pin và pin) - toilet paper (giấy vệ sinh) - comic books (truyện tranh) - money (tiền) - toys (đồ chơi) - candies (kẹo) - towels (khăn tắm) |
Items to bring | Reasons |
bottle water | don’t get thirsty |
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Two friends are messaging about their camping trip. Circle the thing on the trip Jill and Dave need to bring.
(Hai người bạn đang nhắn tin về chuyến đi dã ngoại của họ. Khoanh chọn những thứ mà Jill và Dave cần phải mang.)
Jill: Dave, heard you were sick. OK now? Can you go on next week's camping trip?
Dave: I feel better now, thanks. Do we need to bring a tent?
Jill: No, just bring a flashlight to see at night. Remember to bring batteries, too.
Dave: OK. Should we bring food?
Jill: No. We can buy food at the campsite. But we should bring a sleeping bag so we don't get cold at night.
Dave: Great. Anything else?
Jill: No, that's everything. See you later.
Wilmslow school summer camp list | |||
sleeping bag | pillow | money | tower |
bottled water | battery | food | camera |
cell phone | flastlight | notebook | tent |
b. Join another pair and compare your list. Did you choose the same things?
(Tham gia với một cặp khác và so sánh với bảng của bạn. Bạn có chọn những thứ giống nhau không?)
b. Match the two halves of the sentence.
(Ghép hai ý của những hai nửa câu.)
1. We need to bring flashlights 2. We should bring jackets 3. They don't have water at the campsite. 4. We are going hiking 5. You need to bring some food 6. You should take a book | A. so you should bring some bottled water. B. so we can see at night. C. so you need to bring some boots. D. so you can eat lunch. E. so you can read at night. F. so we don't get cold. |
c. Look at the table and write Tim's answers.
(Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.)
ITEMS TO BRING (đồ dùng mang theo) | REASONS (lý do) |
a tent (cái lều) | have somewhere to sleep (có nơi để ngủ) |
bottled water (nước uống đóng chai) | don’t get thirsty (không bị khát nước) |
jackets (áo khoác) | don’t get cold (không bị lạnh) |
comic books (truyện tranh) | have something to read (có gì đó để đọc) |
food (thức ăn) | don’t get hungry (không bị đói) |
money (tiền) | can buy presents (có thể mua quà) |
Jan: Should we bring a tent?
Tim: (1) Yes,We should so we have somewhere to sleep.
Jan: Should we bring a bottled water?
Tim: (2) _________________________________
Jan: Should we bring jackets?
Tim: (3) _________________________________
Jan: Should we bring a comic book?
Tim: (4) _________________________________
Jan: Should we bring food?
Tim: (5) _________________________________
Jan: Should we bring money?
Tim: (6) _________________________________