STT |
Tên cây |
Cây lương thực |
Cây thực phẩm |
Cây ăn quả |
Cây công nghiêp |
Cây lấy gỗ |
Cây làm thuốc |
Cây làm cảnh |
1 |
Cây mít |
|
|
+ |
|
+ |
|
|
2 |
Cây sen |
|
|
+ |
|
|
+ |
+ |
3 Cây lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Rau cải |
|
+ |
|
|
|
|
|
5 |
Cà chua |
|
+ |
|
|
|
|
|
6 |
Khoai tây |
+ |
|
|
|
|
|
|
7 |
Lim |
|
|
|
|
+ |
|
|
8 |
Xà cừ |
|
|
|
|
+ |
|
|
9 |
Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sâm |
|
|
|
|
|
+ |
|
11 |
Quy |
|
|
|
|
|
+ |
|
12 |
Ngọc lan |
|
|
|
|
|
|
+ |
'13 |
Ngô |
+ |
|
|
. |
|
|
|
14 |
Hoa cúc |
|
|
|
|
|
|
+ |
15 |
Su hào |
|
+ |
|
|
|
|
|
Con người sử dụng thực vật làm cây: lương thực, thực phẩm ăn quả lấy gỗ, công nghiệp, làm thuốc và làm cảnh.
Thực vật đặc biệt là thực vật Hạt kín có công dụng nhiều mặt nên thực vật rất quan trọng đối với cuộc sống hằng ngày của chúng ta và con người sử dụng chúng để phục vụ đời sống hằng ngày :
+Cho gỗ tốt :dùng trong xây dựng
VD:cây xoan,cây lim,...
+Cung cấp lương thực
VD:cây lúa,cây ngô
+Cung cấp thực phẩm
VD:cây đỗ,cây rau
+Làm thuốc
VD:cây sen,cây quế
+Làm cảnh
VD:cây xi,cây đa Ấn Độ