1. meteorologist: nhà khí tượng học
2. engineer: kĩ sư
3. nurse: y tá
4. biochemist: nhà hóa sinh
5. astronaut: phi hành gia
6. geologist: nhà địa chất
7. dietitian: chuyên gia dinh dưỡng
8. veterinarian (vet) : bác sĩ thú y
9. kinesiologist: bác sĩ động học
10. pilot: phi công
11. ecologist: nhà sinh thái học
12. scientist: nhà khoa học
*Em dùng pc nên hơi lười điền vào bảng T^T*
1. meteorologist
2. engineer
3. nurse
4. biochemist
5. astronaut
6. geologist
7. dietitian
8. veterinarian
9. kinesiologist
10. pilot
11. ecologist
12. scientist