Bài 13. Máy cơ đơn giản

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Sách Giáo Khoa

Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chồ trống trong các câu sau :

a) Máy cơ đơn giản là nhừng dụng cụ giúp thực hiện công việc (1)....................... hơn. (nhanh/dễ dàng)

b) Mặt phăng nghiêng, đòn báy, ròng rọc là (1)................ (palăng/máy cơ đơn giản)

Lưu Hạ Vy
22 tháng 4 2017 lúc 11:07

Câu C4 (SGK trang 43)

Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chồ trống trong các câu sau :

a) Máy cơ đơn giản là nhừng dụng cụ giúp thực hiện công việc (1)..............dễ dàng......... hơn. (nhanh/dễ dàng)

b) Mặt phăng nghiêng, đòn báy, ròng rọc là (1)..... máy cơ đơn giản........... (palăng/máy cơ đơn giản)

Phạm Hoài Thu
23 tháng 4 2017 lúc 10:26

1) - dễ dàng.

b) ( 1 ) - máy cơ dơn giản.



Trương Huy Hoàng
5 tháng 11 2017 lúc 20:30

a) (1) dễ dàng.

b) (1) máy cơ đơn giản.

Nguyên Nguyễn
14 tháng 11 2017 lúc 20:07

a) Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn.

b) Mặt phẳng nghiêng , đòn bẩy , ròng rọc là máy cơ đơn giản .

MikoMiko
14 tháng 1 2018 lúc 21:14

a) Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn.

b) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là máy cơ đơn giản.

MikoMiko
14 tháng 1 2018 lúc 21:15

a) Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp thực hiện công việc dễ dàng hơn.

b) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là máy cơ đơn giản.


Các câu hỏi tương tự
Yuu- chan
Xem chi tiết
Vũ Thu Hiền
Xem chi tiết
Trần Đại Nghĩa
Xem chi tiết
đức trí
Xem chi tiết
An Na Trần
Xem chi tiết
Hàn Băng Băng
Xem chi tiết
Tuoi Lehoc
Xem chi tiết
An Na Trần
Xem chi tiết
Trà My Đinh
Xem chi tiết