a) Ta có: 2 995 kg < 3 527 kg < 4 850 kg < 4 920 kg
Vậy con voi C nặng nhất. Chọn C
b) Ta có 4 550 000 đồng < 4 900 000 đồng < 5 350 000 đồng < 5 700 000 đồng
Vậy xe đạp D có giá tiền thấp nhất. Chọn D
a) Ta có: 2 995 kg < 3 527 kg < 4 850 kg < 4 920 kg
Vậy con voi C nặng nhất. Chọn C
b) Ta có 4 550 000 đồng < 4 900 000 đồng < 5 350 000 đồng < 5 700 000 đồng
Vậy xe đạp D có giá tiền thấp nhất. Chọn D
Đ, S?
a) Số tự nhiên bé nhất là 0.
b) Số liên sau của số 1 000 000 là 1 000 001.
e) Số tự nhiên lớn nhất là 9 999 999.
d) Trong dãy số tự nhiên không có số lớn nhất.
Từ bốn thẻ số có thể lập được số chẵn bé nhất có bốn chữ số là .
Cho biết số học sinh của bốn trưởng tiểu học: Nguyễn Trãi, Quang Trung, Nguyễn Du, Lê Lợi là 2 065, 1 892, 2 131, 1 868. Trong đó, Trường Tiêu học Nguyễn Trãi có nhiều học sinh nhất, Trường Tiêu học Quang Trung có nhiều học sinh hơn Trường Tiểu học Nguyễn Du và số học sinh của Trường Tiểu học Lê Lợi là số lẻ.
a) Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh?
b) Viết số học sinh của bốn trường tiểu học đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
Số?
Số | 5 609 | 46 094 | 903 460 | 6 791 400 |
Giá trị của chữ số 6 | 600 | ? | ? | ? |
Giá trị của chữ số 9 | 9 | ? | ? | ? |
Cho biết số dân của Việt Nam ở thời điểm 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2019 là 96 208 984 người (theo Tổng cục Thống kê).
a) Làm tròn đến hàng nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng người.
b) Làm tròn đến hàng chục nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng người.
c) Làm tròn đến hàng trăm nghìn, số dân của Việt Nam có khoảng người.
Tìm số thích hợp với dấu "?" để được:
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp.
999 | ? | 1 001 | ? |
b) Bốn số lẻ liên tiếp.
2 987 | 2 989 | ? | ? |
c) Bốn số chẵn liên tiếp.
74 500 | ? | 74 504 | ? |
Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu).
9 834; 35 612; 653 940; 7 308 054.
b) Số?
40 000 + 5 000 + 80 + ? = 45 086
700 000 + 90 000 + ? + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ? + 4 = 5 602 904
Viết số và đọc số (theo mẫu).
Số gồm | Viết số | Đọc số |
3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị | 35 107 | ba mươi lăm nghìn một trăm linh bảy |
2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị | ? | ? |
7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 chục | ? | ? |
5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 9 trăm | ? | ? |