a) Tìm hai số tự nhiên a,b biết BCNN(a,b) + ƯCLN(a,b) = 15
b) Tìm x nguyên thỏa mãn \(\left|x+1\right|+\left|x-2\right|+\left|x+7\right|=5x-10\)
c) Chứng minh rằng bình phương của một số nguyên tố khác 2 và 3 khi chia cho 12 đều dư 1
d) Tìm số nguyên n sao cho \(n^2+5n+9\) là bội của n+3
Bạn nào giúp được câu nào thì giúp mk nha
câu 1 :a)tính :B=\(\frac{2.4.10+4.6.8+14.16.20}{3.6.15+6.9.12+21.24.30}\)
b)tìm các số tự nhiên a,b thỏa mãn điều kiện \(\frac{11}{17}\le\frac{a}{b}\le\frac{23}{29}\) và 8b-9a=31
Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng:...
Bài 1.Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015| Bài 2: Tính hợp lý (nếu có thể): a) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374) b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 c) -2003 + (-21+75 + 2003) d) 942 – 2567 + 2563 – 1942 e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 -1 f) -65.(87-17)-87.(17-65) Bài 3:Tìm số nguyên x biết: 3x + 27 = 9 c)2x + 12 = 3(x – 7) e) (x-5)(x+6)=0 2x2 – 1 = 49 d)|-9 – x| -5 = 12 f) (3-x)(x+7)=0 Bài 4: Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
Tìm các số tự nhiên a; b thoả mãn điều kiện : 11/ 17 < a b < 23/ 29 và 8b-9a=31
A = ( p - 1 ) . ( p + 1 ) + 20160
Bài 2: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số \(\overline{ab}\) thỏa mãn \(\overline{ab}+\overline{ba}\) là một số chính phươngÔN TẬP TOÁN 6 Đề 1:
Bài 1: Thu gọn các biểu thức sau: a) (2a+b+3c)-(a-b+c) b) (a+b-c) + (a-b+c)-(a-b-c) c) (a-2b-c)+(-2a+b-c)-(-a-b-2c)
Bài 2: Tính: a) –(-315)+(-115)-105+25 b) 888-(-333)-222+111 c) -97-15+44-35-12+98
Bài 3: Tìm số nguyên x biết: a) 128-3(x+4)=23 b) 13.(x-1):3=43+33
Bài 4: Tìm số tự nhiên a là số lớn nhất có ba chữ số thỏa mãn a chia cho các số 20, 25, 30 đều dư 15.
Bài 5: Hai xe máy cùng khởi hành từ Vinh. Nếu hai xe cùng đi trên một đường vào thành phố Hồ Chí Minh thì sau một giờ chúng cách nhau 8 km. Nếu xe thứ nhất sau khi đi một giờ đột ngột đi ngược lại với vận tốc cũ thì sau đó 8 phút, hai xe gặp nhau. Tìm vận tốc hai xe
Tìm các số tự nhiên a, b thỏa mãn điều kiện: 11/17<a/b<23/29 và 8b-9a=31.
Bài 1:Tìm x:
a. 2.x-49=5.3\(^2\)
b. 200-(2x+6)=4\(^3\)
Bài 2:
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá = 2 cách
b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 = 2 cách
c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 11 và ko vượt quá 20 = 2 cách
d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9 , nhỏ hơn hoặc = 15 = 2 cách
e. Viết tập hợp A các số tự nhiên ko vượt quá 30 = 2 cách
f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn lớn hơn 5 = 2 cách
g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 18 và ko vượt quá 100 = 2 cách
Bài 3: Viết tập hợp các chữ số của các số.
a. 97542
b. 29635
c. 60000
Bài 4: Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 5: Viết tập hợp sau = cách liệt kê các phần tử.
a. A={x ∈ N \(|\)10 < x < 16}
b. B={x ∈ N \(|\)10 ≤ x ≤ 20}
c. C={x ∈ N \(|\)5 < x ≤ 10}
d. D=\(\left\{x\in N|10< x< 100\right\}\)
e. E=\(\left\{x\in N|2982< x< 2987\right\}\)
Bài 6: Cho 2 tập hợp A=\(\left\{5;7\right\}\) , B=\(\left\{2;9\right\}\)
Viết tập hợp gồm 2 phần tử trong đó có 1 phần tử A , 1 phần tử B
Bài 7: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 50
b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9