Câu 32 : Kinh độ và vĩ độ của một điểm gọi là ..
A. vĩ tuyến gốc. B. phương hướng trên bản đồ.
C. kinh tuyến gốc. D. tọa độ địa lí.
Câu 1:Trình bày được các vận động tự quay quanh trục và chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất.Nêu hệ quả của các chuyển động trên
Câu 2:-Nêu cách xác định phương hướng trên bản đồ và vẽ sơ đồ các hướng chính
-Rèn luyện cách xác định hướng trên bản đồ và xá định tọa độ địa lí trên bản đồ
Câu 3:Vận dụng kiến thức đã học để giái thích câu tục ngữ''Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng,ngày tháng mười chưa cười đã tối''
Đề kiểm tra một tiết ở trường mình đay
Câu 1: Người ta thường biểu hiện các đối tượng Địa Lý trên bản đồ bằng các loại kí hiệu nào. Kể tên một số đối tượng Địa lý được biểu hiện bằng các loại kí hiệu đó.
Câu 2: Dựa vào số ghi tỉ lệ bản đồ sau:
1:200 000 1:500 000
Cho biết 3 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa.
a) Tỉ lệ bản đồ 1:200 000 nghĩa là 1cm = .....km. Vậy 3 cm ứng với .....km ngoài thực địa.
b) Tỉ lệ bản đồ 1:500 000 nghĩa là 1cm = .....km. Vậy 3 cm ứng với.....km ngoài thực địa.
Câu 3: Tọa độ Địa lý của một điểm là gì? Nêu cách viết tọa độ Địa lý của một điểm.
cách xác định tọa độ địa lý của một điểm ?
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Năm học: 2012 - 2013 MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 6 Tuần 11 - Tiết 11 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) A. Khoanh tròn đáp án đúng. Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 2. Khi dựa vào đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ thì đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng gì? A. Hướng Đông B. Hướng Tây C. Hướng Nam D. Hướng Bắc Câu 3. Để biểu hiện địa hình trên bản đồ người ta dùng : A. Đường đồng mức B. Kí hiệu đường C. Kí hiệu điểm D. Kí hiệu diện tích Câu 4. Để tiện cho việc tính giờ người ta chia bề mặt Trái Đất thành 24 khu vực giờ. Vậy Việt Nam nằm trong khu vực giờ số mấy? A. Số 6 B. Số 7 C. Số 8 D. Số 9 B. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho đúng A. Vĩ tuyến B. Tên gọi 1 230 27' B a Vùng cực Bắc 2 230 27' N b Vùng cực Nam 3 660 33' B c Chí tuyến Bắc 4 660 33' N d Chí tuyến Nam C. Điền các từ in nghiêng sau vào chỗ trống sao cho đúng: Tây sang Đông; elip gần tròn; 365 ngày 6 giờ; Tịnh tiến Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời trên một quỹ đạo có hình (1) ................ Theo hướng từ (2) ........... ... Thời gian chuyển động một vũng là (3) ........................ . Khi chuyển động quanh Mặt Trời trục của Trái Đất vẫn giữ nguyên hướng nghiêng và độ nghiêng không đổi nên gọi là sự chuyển động (4) ................... II.Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Kể tên các dạng kí hiệu bản đồ? Tại sao khi sử dụng bản đồ, trước tiên ta phải xem bảng chú giải? Câu 2: (4,0 điểm) Trình bày các hệ quả sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất?
Bản đồ có tỷ lệ 1:100.000. Vậy 5 cm trên bản đồ tương ứng với thực địa là
trên quả địa cầu hãy tìm các điểm có toa độ địa lí sau
80độ Đ; 30 độ N
60độ T; 40 độ N
Bản đồ có tỉ lệ 1:100.000. Vậy 5cm trên bản đồ tương ứng với thực địa là bao nhiêu km?